Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Circle the word which has the underlined part is pronounced differently from the others. (1.0pt)
1. A. allergy B. atmosphere C. teenager D. calorie
2. A. guess B. big C. sign D. again
3. A. fear B. earn C. hear D. clear
4. A. community B. happy C. itchy D. by
Câu 1: Chỉ ra biện pháp điệp ngữ và cho biết đó là loại điệp ngữ nào?
a. Đã nghe nước nhảy lên non
Đã nghe đất chuyển thành con sông dài
Đã nghe gió ngày mai thổi lại
Đã nghe hồn thời đại bay cao
b. Sáo kêu vi vút trên sông
Sáo kêu dìu dặt bên lòng hồng quân
Sáo kêu ríu rít xa gần
Sáo kêu giục giã bước chân quân hành
c. Mai về miền Nam thương trào nước mắt
Mai về miền Nam nhớ Bác không nguôi
Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác
Muốn làm đóa hoa tỏa hương đâu đây
Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này
d. Trời ơi! Trời ơi! Con tôi ! Dũng ơi !
I. Odd one out.
1. A. tired B. favorite C. exciting D. bicycle
2. A. open B. gold C. postcard D. doctor
3. A. bicycle B. exciting C. favorite D. widely
4. A. doctor B. opening C. gold D. postcard
5. A. father B. earth C. both D. marathon
6. A. month B. thank C. although D. thin
7. A. clip B. give C. twice D. stupid
8. A. snow B. show C. how D. pillow
9. A. night B. hit C. write D. sky
10. A. fare B. speaker C. prepare D. hair
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Guessing and estimating (Đoán và ước tính) Have a guess! (Hãy đoán xem!) Any ideas? (Có ý kiến gì không?) What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?) I know that one. (Tôi biết điều đó.) I don’t know. (Tôi không biết.) I’ve no idea. (Tôi không biết.) I guess / I reckon …(Tôi đoán / tôi nghĩ…) Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.) Around / About …( Khoảng / khoảng…) |
I. Odd one out
1. A. Dizzy B. Tired C. Protect D. Hungry
2. A. China B. Japanese C. Laos D. Malaysia
3. A. Occasionally B. Exciting C. Often D. Never
4. A. Pilot B. Driver C. Visitor D. Farmer
1. C. Protect
2. B. Japanese
3. B. Exciting
4. C. Visitor
c
1C