Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2017

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi hàng ngày.

A. Tập thể dục đều đặn tốt hơn ngồi trước tivi hàng ngày.

B. Ngồi trước tivi cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên.

C. Ngồi trước tivi hàng ngày và tập thể dục được khuyến khích.

D. Không tập thể dục thường xuyên, chỉ ngồi trước tivi suốt ngày

2 tháng 10 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi hàng ngày.

A. Tập thể dục đều đặn tốt hơn ngồi trước tivi hàng ngày.

B. Ngồi trước tivi cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên.

C. Ngồi trước tivi hàng ngày và tập thể dục được khuyến khích.

D. Không tập thể dục thường xuyên, chỉ ngồi trước tivi suốt ngày.

=> đáp án A

9 tháng 8 2017

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi hàng ngày. 

Các đáp án:

Tập thể dục đều đặn tốt hơn ngồi trước tivi hàng ngày. 

Ngồi trước tivi cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên. 

Ngồi trước tivi hàng ngày và tập thể dục được khuyến khích. 

Không tập thể dục thường xuyên, chỉ ngồi trước tivi suốt ngày. 

=> đáp án : Taking regular exercises is better than sitting in front of the television all day.

28 tháng 3 2017

Chọn đáp án A

Câu ban đầu: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước màn hình mảy tính cả ngày.

A. Tập thể dục thường xuyên tốt hơn việc ngồi trước màn hình máy tính cả ngày.

B. Ngồi trước màn hình máy tính cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên.

C. Ngồi trước màn hình máy tính cả ngày và tập thể dục là hợp lý.

D. Đừng tập thể dục thường xuyên và hãy ngồi trước màn hình máy tính cả ngày.

31 tháng 7 2017

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

instead of + N/ V-ing: thay vì       without + N/ V-ing: không có

in spite of + N/ V-ing: mặc dù        except for + N/ V-ing: ngoại trừ

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước TV cả ngày.

Chọn A

8 tháng 5 2017

Đáp án B

Kiến thức về liên từ
A. in spite of + danh từ/cụm danh từ: dù cho, mặc dù    
B. instead of: thay vì
C. without: không có, mà không có          
D. even: ngay cả

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi cả ngày.

6 tháng 12 2019

B

 Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

 in spite of + danh từ/cụm danh từ: dù cho, mặc dù                without: không có, mà không có

instead of: thay vì                                                       even: ngay cả

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi cả ngày.

Đáp án:B

7 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

sent out: gửi đi

   A. transmitted (v): truyền                                                                 B. electrified (v): điện khí hóa

   C. automated (v): tự động                              D. aired (v): phát sóng

=> sent out = transmitted

Tạm dịch: Teletext liên tục được gửi đi mọi lúc khi các chương trình truyền hình thông thường được phát sóng.

Chọn A

9 tháng 3 2018

Đáp án A

Giải thích: David dường như không thoái mái trước những người này.

Cụm từ ill at case = uncomfortable: không thoái mái, ngại ngùng

A. David cảm thấy không thoải mái trước những người này.

B. David dễ bị ốm vì những người này.

C. David bị ốm vì anh ta đứng trước những người này.

    D. David cảm thấy thoải mải trước những người này.

3 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sửa: foot => feet

Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.

Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.

Chọn C