K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2018

Đáp án C

Câu đề bài: John không có ở đây hôm qua. Có lẽ anh ấy ốm

Ta có: might have + Ved/3: có lẽ đã xảy ra điều gì trong quá khứ

=> Đáp án D – đáp án thích hợp

Các đáp án khác đều k thích hợp 

A – Anh ấy không cần ở đây hôm qua vì anh ấy ốm

B – Vì anh ấy ốm, John lẽ ra ở đây hôm qua

D – John chắc hẳn ốm ngày hôm qua, vì vậy anh ấy không ở đây

17 tháng 3 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: John đã không ở đây hôm qua. Có lẽ anh ấy bị ốm.

→ Đáp án C là chính xác, dùng might have done sth: dự đoán việc gì đó xảy ra trong quá khứ (chưa biết chắc nó có như vậy hay không).

Lưu ý: Cần phân biệt giữa must have done sth, might have done sth

- must have done sth: suy đoán logic về một sự việc trong quá khứ, thường có dấu hiệu đi kèm, mang hàm nghĩa chắc chắn nhiều hơn maymight.

MEMORIZE

- evennes (n): sự ngang bằng, sự đồng đều

- even (adj): bằng phẳng, đều

- evenly (adv): ngang bằng, công bằng

- even (v): san bằng, làm phẳng

17 tháng 10 2017

Đáp án C.

Might have done sth: dự đoán việc gì đó xảy ra trong quá khứ (chưa biết chắc nó có như vậy hay không) Đáp án C là chính xác

Cần phân biệt giữa must have done sth, might have done sth: Must have done sth: suy đoán logic về 1 sự việc trong quá khứ, thường có dấu hiệu đi kèm, mang hàm nghĩa chắc chắn nhiều hơn maymight.

6 tháng 12 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: John đã không ở đây hôm qua. Có lẽ anh ấy bị ốm.

à Đáp án C là chính xác, dùng might have done sth: dự đoán việc gì đó xảy ra trong quá khứ (chưa biết chắc nó có như vậy không).

Lưu ý: Cần phân biệt giữa must have done sth, might have done sth

- must have done sth: suy đoán logic về một sự việc trong quá khứ, thường có dấu hiệu đi kèm, mang hàm nghĩa chắc chắn nhiều hơn may và might.

30 tháng 8 2018

Đáp án C

Dịch nghĩa: John không ở đây hôm qua. Có lẽ anh ấy bị ốm
A. John không cần ở đây hôm qua bởi vì anh ta bị ốm
B. Bởi vì bị ốm, John không nên ở đây hôm qua
C. John có lẽ đã bị ốm hôm qua nên anh ấy đã không ở đây
D. John chắc bị ốm vào hôm qua nên anh ấy đã không ở đây
Lưu ý:
Should + have + PII: đáng lẽ không nên làm gì nhưng đã làm
Must+ have + PII: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ
Might/May + have + PII: có thể đã làm gì trong quá khứ

25 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

-    shouldn’t have Vpp: lẽ ra đã không nên làm gì

-    might + have Vpp: có lẽ, có thể đã làm gì

-    must + have Vpp: chắc hẳn đã làm gì (suy đoán có căn cứ ở quá khứ)

“Mary đã không ở đây vào hôm qua. Có lẽ cô ấy bị ốm.”

A. Mary không cần ở đây vào hôm qua vì cô ấy đã bị ốm.

B. Bởi vì bị ốm nên cô ấy lẽ ra không nên ở đây vào hôm qua.

C. Có lẽ hôm qua Mary bị ốm nên cô ấy không ở đây.

D. Chắc hẳn hôm qua Mary bị ốm nên cô ấy không ở đây.

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: Loại cà phê này rất mạnh. Anh ta không thể uống nó.
 D. Loại cà phê này quá mạnh để anh ta uống.
Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì
Các đáp án còn lại:
A. Loại cà phê này mạnh đến nỗi mà anh ta có thể uống nó.
B. Anh ấy không thể uống cà phê mạnh trước đây.
C. Cà phê không đủ yếu cho anh uống.
Các đáp án trên đều khác nghĩa so với câu gốc.

28 tháng 4 2019

Đáp án D

“Anh ấy đã học trong nhiêu năm. Anh ấy lẽ ra đâ nên nhận ra sớm hơn rằng ngữ pháp của bản thân mình không đúng.”

Cấu trúc:

- Should have Vpp/ed: lẽ ra đã nên làm gì (nhưng sự thật đã không làm)

- No sooner....than....: Vừa mới/Ngay khi...thì...

A, C sai nghĩa của câu

A. Anh ấy đã học trong nhiều năm để nhận ra sớm rằng ngữ pháp của mình không đúng.

C. Ngay khi anh ấy học trong nhiều năm thì anh ấy lẽ ra đã nên nhận ra rằng ngữ pháp của mình không đúng.

B. sai ngữ pháp

ð Đáp án D (Mặc dù anh ấy đã học trong nhiều năm nhưng anh ấy đã không nhận ra sớm hơn rằng ngữ pháp của mình không đúng.)

23 tháng 8 2018

Chọn D

16 tháng 3 2018

Đáp án D

Anh ấy cảm thấy quá mệt. Anh ấy không thể thức dậy.

A. sai ngữ pháp vì S + V + such + danh từ  that S + V

B. Anh ấy cảm thấy quá mệt bởi vì anh ấy không thể thức dậy.

C. Anh ấy bệnh, trên thực tế là , anh ấy không thể dạy được.

D. Anh ấy quá bệnh đến nỗi mà không thể dậy được.

Cấu trúc: S + be + adj that S + V[ quá...đến nỗi mà...]