K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2018

Đáp án C

Trật tự của tính từ: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
lovely => Opinion
old => Age
German => Origin

Dịch nghĩa: Chúng tôi vừa mua vài cặp kính Đức cũ đáng yêu.

5 tháng 11 2017

Chọn D

11 tháng 2 2017

Đáp án D.

Mark bị cận thị nên đeo kính là điều bắt buộc, ta có thể dùng must hoặc have to. Nhưng đáp án D. has had to wear là hợp lý nhất vì trong câu có ever since nên chúng ta phải dùng thì hiện tại hoàn thành

Tạm dịch: Mark bị cận thị. Anh ta phải đeo kỉnh từ khi anh ta lên 10 tuổi.

17 tháng 1 2018

A

A.   Smattering: (of N) kiến thức sơ đẳng về cái gì

B.   Knowledge: kiến thức

C.   Acquaintance: người quen

D.   Command:mệnh lệnh

=>Đáp án A

Tạm dịch: tôi chỉ có kiến thức sơ đẳng về tiếng Đức

12 tháng 11 2018

Đáp án B

So sánh gấp bao nhiêu lần: once/twice/three times/… + as many/much as +….

14 tháng 7 2018

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

- How lovely your pets are! - Những con thú nuôi của bạn thật đáng yêu ! ( Đây là câu cảm thán, khen ngợi )

Đáp án đúng là A. Thank you, it's nice of you to say so. - Cảm ơn! Bạn thật tốt khi nói như vậy

23 tháng 6 2018

Tạm dịch: Sao trên đời này họ lại có thể phá bỏ một tòa nhà cổ đáng yêu như vật mà xây một bãi đỗ xe?

do away with: phá bỏ, gỡ bỏ cái gì đi

= eliminate = get rid of (v): phá bỏ cái gì

Chọn B

Các phương án khác:

A. keep (v): giữ

C. retain (v): giữ lại, nhớ được điều gì

D. upgrade (v): nâng cấp

21 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

do away with: phá huỷ

    A. keep (v): giữ                          B. destroy (v): phá huỷ

    C. decrease (v): giảm                  D. upgrade (v): nâng cấp

=> do away with = destroy

Tạm dịch: Làm sao họ có thể phá huỷ một toà nhà cũ đáng yêu như thế để thay bằng một bãi đỗ xe?

Chọn B 

18 tháng 1 2019

Tạm dịch: Sao trên đời này họ lại có thể phá bỏ một tòa nhà cổ đáng yêu như vật mà xây một bãi đỗ xe?

do away with: phá bỏ, gỡ bỏ cái gì đi

= eliminate = get rid of (v): phá bỏ cái gì

Chọn B

Các phương án khác:

A. keep (v): giữ

C. retain (v): giữ lại, nhớ được điều gì

D. upgrade (v): nâng cấp

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)