Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: is going to bake
2: will
3: is going to study
4: isn’t going to put up
is going to have
5: will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.
Hướng dẫn dịch
Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có thể chạm vào chúng.
1. He bought it a week ago
2. No, she didn’t
3. Yes, she did
Hướng dẫn dịch
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì
1. tasks | 2. dangerous | 3. different |
4. messy | 5. carry | 6. learn |
\(1.\)There’s a music festival in our town in January
\(2.\)G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th
\(3.\)Would you like to go to my birthday party on Friday evening
\(4.\)My friend’s birthday in March
\(5.\)My parents enjoy listening country music in their free time
1. There’s a music festival in our town in January.
(Có một lễ hội âm nhạc trong thị trấn của chúng tôi vào tháng Giêng.)
2. G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th .
(Chương trình của G Star bắt đầu lúc 1 giờ chiều ngày 20 tháng 1.)
3. Would you like to go to my birthday party on Friday evening?
(Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật của tôi vào tối thứ Sáu không?)
4. My friend’s birthday in March.
(Sinh nhật của bạn tôi vào tháng Ba.)
5. My parents enjoy listening country music in their free time.
(Bố mẹ tôi thích nghe nhạc đồng quê trong thời gian rảnh rỗi.)
a: are going to have
b: are going to get
c: are going to make
Hướng dẫn dịch
a. Chúng tớ sẽ bán một số đồ cũ. Chúng tớ muốn mọi người tái chế và tái sử dụng các nguyên liệu cũ
b. Chúng tớ sẽ bảo mọi người trong lớp mang những đồ đã sử dụng như quần áo, sách vở, sách và đĩa CD
c. Chúng tớ sẽ là các bức poster và các tờ rơi quảng cáo và đặt nó quanh trường.