K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2023

3. Circle the things in the Tiger Room.

(Khoanh chọn các món đồ có trong phòng con Hổ.)

a window            a wardrobe

a cooker              a cupboard

a shelf                 a lamp

a desk                  a tiger

16 tháng 2 2023

tranh ít thôi chừa lại cho chị với :((

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

a. hall: picture.

(hành lang: tranh) 

b. living room: sofa, picture, lamp.

(phòng khách: sô-pha, tranh, đèn)

c. bedroom: picture, lamp, chest of drawers.

(phòng ngủ: tranh, đèn, tủ có ngăn kéo)

d. bathroom: toilet, sink, shower.

(phòng tắm: bồn cầu, bồn rửa, vòi hoa sen)

e. kitchen: fridge, dishwasher, cupboard, sink. 

(phòng bếp: tủ lạnh, máy rửa chén/ bát, tủ chén/ bát, bồn rửa)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Types of house

(Loại nhà)

Rooms

(Phòng)

Furniture

(Nội thất)

- flat (căn hộ)

- town house (nhà thành thị)

- country house (nhà ở nông thôn)

- kitchen (phòng bếp)

- bedroom (phòng ngủ)

- bathroom (phòng tắm)

- living room (phòng khách)

- sink (bồn rửa mặt)

- fridge (tủ lạnh)

- dishwasher (máy rửa chén)

- cupboard (tủ chén)

- chest of drawers (tủ có ngăn kéo)

1: Let's  Learn & Hello Fatty

2: Let's  Learn

3: Hello Fatty

4: Let's  Learn

5: Hello Fatty

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. It's educational. =>Let's Learn & Hello Fatty

(Nó mang tính giáo dục.) 

2. It has viewers from 80 countries. => Let's  Learn

(Nó có người xem từ 80 quốc gia. => Let's  Learn)

3. Its main character is a clever fox. => Hello Fatty

(Nhân vật chính của nó là một con cáo thông minh. => Hello Fatty)

4. Both parents and children enjoy it. => Let's  Learn

(Cả cha mẹ và con cái đều thích thú. => Let's  Learn)

5. It's a cartoon. => Hello Fatty

(Đó là một phim hoạt hình. => Hello Fatty)

1: rubbish

2: plastic bag

3: glass

4: plastic bottle

5: noise

6: paper

7: water

8: clothes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. rubbish: rác

2. plastic bag: túi nhựa

3. glass: thủy tinh

4. plastic bottle: chai nhựa

5. noise: tiếng ồn

6. paper: giấy

7. water: nước

8. clothes: quần áo

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 – e. study new words (học từ mới)

2 – d. do exercise (tập thể dục)

3 – b. play the piano (chơi đàn dương cầm)

4 – a. have lunch (ăn trưa)

5 – c. wear a uniform (mặc đồng phục)

a-6

b-8

c-5

d-2

e-3

f-1

g-4

h-7

reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water

reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes

Recycle: glass, plastic bottles, paper

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...

(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)

- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...

(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)

- Recycle: glass, plastic bottles, paper, ...

(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, giấy ...)

16 tháng 2 2023

3-more expensive     2-more modern        1-noisier        4-more peaceful

16 tháng 2 2023

1 noisier

2 more modern

3 more expensive

4 more peaceful