Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy chọn 1 đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau
1. Thay are (studying/study) science at the moment.
2. We can have a picnic either on Saturday (and/or) on Sunday.
3. What time (does Trung have / is Trung has ) music class?
4. The math books are (on/at)the right.
5. What (other/others) classes do you have on Thursday?
6. Is volleyball (a/an) unpopular after school activity?
7. We have four (ten-minutes/ten-minute)breaks each day.
8. These (shelf/shelves) on the left have dictionaries and literature in English.
9. In geography, we study the world,(its/it's)rivers and mountain ranges.
10.This is our library and(that/those)are our books.
Những cái mình gạch chân là bạn viết sai chính tả
- She is cooking dinner in the kitchen.
Where is she cooking dinner?
- I'd some milk and vegetables.
What would you ?
- Miss. Nga is teaching English at the secondary school.
What is Miss.Nga doing at the secondary school?
4.I have Math and Literature on Monday and Thursday\
When do you have Math and literature?
- Linh has milk and eggs for her breakfast.
What does linh has for her breakfast?
chúc bạn học tốt
Hãy chọn for hoặc since trong những câu sau
1. She has been there for/ since four days.
2. I have known Linda for/since two years.
3. Jack has stayed here for/since Thursday.
4. My aunt has lived in Australia for/since 15 years.
5. We have had a camera for/since 1995.
6. They have been married for/since six months.
7. Liz has studied medicine for/since threeyears.
8. Mike has been ill for/since a long time.
9. It hás rained for/since an hour.
10.Indian has been an ừidependent country for/since 1947.
chúc bạn học tốt
Answer:
1. She has been there for/ since four days.
2. I have known Linda for/since two years.
3. Jack has stayed here for/since Thursday.
4. My aunt has lived in Australia for/since 15 years.
5. We have had a camera for/since 1995.
6. They have been married for/since six months.
7. Liz has studied medicine for/since three years.
8. Mike has been ill for/since a long time.
9. It has rained for/since an hour.
10. Indian has been an idependent country for/since 1947.
B. Read the article quickly. What is Kakenya’s dream?
(Đọc nhanh văn bản. Giấc mơ của Kakenya là gì?)
a. to write books (viết sách)
b. to help educate Maasai girls (giúp các cô gái Maasai được học hành)
c. to help girls get married (giúp các cô gái kết hôn)
Tạm dịch văn bản:
GIẤC MƠ CỦA KAKENYA
Ở Kenya, cuộc sống học đường không hề dễ dàng đối với một số người Maasai địa phương. Ở một số trường, lớp học có 70 học sinh trong một lớp. Không phải lúc nào trường học cũng có sách. Đôi khi không có đủ giáo viên hoặc không có đủ tiền.
Điều này đặc biệt đúng với các cô gái Maasai. Không nhiều nữ sinh Maasai ở Kenya học hết tiểu học. Nhiều cô gái Maasai nghỉ học sớm để kết hôn. Kakenya Ntaiya có một giấc mơ. Cô ấy muốn giúp đỡ các nữ sinh Maasai. Cô ấy có một trường tiểu học dành cho nữ sinh.
Ngày nay, 170 nữ sinh đến trường của cô ấy, và họ yêu thích nó. Họ học tiếng Anh và tiếng Swahili (một ngôn ngữ châu Phi). Họ cũng học toán, khoa học, địa lý, lịch sử, nghệ thuật và thể dục. Ntaiya muốn các học sinh có cuộc sống tốt đẹp hơn.
Chọn đáp án để hoán thành các câu sau :
1. My father . . . . . . have a car last year
A. didn't B. don't C. wasn't D. doesn't
2. I . . . . . . . at the tall building at night
A. look B. looking C. looks D. looked
3. This food is . . . . . .
A. friendly B. noisy C. delicious D. boring
4. Yester day, my father . . . . . . . fishing
A. go B. goes D. has gome D. went
5. The city is . . . . . . . and busy
A. expensive B. noisy C. quiet D. cold
6. Big Ben is the . ........ of England
A. symbol B. weather C. city D. winter
7. He is the ............. famous singer in the town
A. much B. many C. more D. most
8. He has never .......... karaoke
A. sing B. sang C. sung D. singing
Đáp án: A. has / on
đáp án A nhé !