K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 40: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào 

   A. Đà                        B. Lô                             C. Gâm                                   D. Chảy 

Câu 41: Di sản thiên nhiên nào sau đây đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới 

A. Vườn quốc gia Cúc Phương 

B. Phong Nha Kẻ Bàng 

C. Đà Lạt 

D. Vườn quốc gia U Minh Hạ. 

Câu 42: Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức 

A. Tự do thương mại Châu Á 

B. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á 

C. Hội đồng tương trợ kinh tế 

D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ. 

Câu 43: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc châu lục nào? 

A. Châu Mĩ B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Á 

Câu 44: Ý nào sau đây không đúng về các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam 

A. Gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, hải sản 

B. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản 

C. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu 

D. Quần áo, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ 

Câu 45: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ 

A. Cố đô Huế, PHong Nha - Kẻ Bàng 

B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. 

C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn. 

D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. 

Câu 46: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn 

A. Các công trình kiến trúc 

B. Các bãi biển đẹp 

C. Văn hóa dân gian 

D. Các di tích lịch sử 

Câu 47: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên 

A. Hang động 

B. Vườn quốc gia 

C. Bãi biển 

D. Lễ hội 

Câu 48: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? 

A. Mật độ dân số cao nhất 

B. Năng suất lúa cao nhất 

C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất 

D. Dân số đông nhất 

Câu 49: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là 

A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. 

B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. 

C. Apatit, mangan, than nâu, đồng. 

D. Thiếc, vàng, chì, kẽm.

1
31 tháng 12 2021

40. a

41. b

42. d

43. d

44. c

45. b

46. c

47. b

48. c

49. b

14 tháng 11 2021

:>

10 tháng 11 2021

C

10 tháng 11 2021

Thank you nhiều nha

25 tháng 11 2021

Nước ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương vì:

Có vị trí dịa lí thuận lợi cho việc vận chuyển, giao nhận hàng hóa, các mối liên hệ có tính truyền thống.Thị hiếu con người tiêu dùng có nhiều điểm tương đồng nên dễ xâm nhập thị trường.Tiêu chuẩn hàng hóa không cao, phù hợp với trình độ sản xuất còn thấp của Việt Nam.

=> chọn A

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.       B. Có cơ  cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.         D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông...
Đọc tiếp

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?

A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.       B. Có cơ  cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.

C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.         D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô       B. Tạo  các giống lúa chịu được phèn, mặn.

A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng            D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.

Câu 20. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.            B. đất mặn.                 C. đất phù sa               D. đất cát pha.

Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.

B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.

C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.

Câu 34. Tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là

A. dầu mỏ.             B. muối biển                    C. sinh vật.                          D. ôxít titan.

Câu 35. Nguyên nhân chính làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được phát triển mạnh trong những năm gần đây?

A. Ngoại thương phát triển nhanh.            B. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.

C. Tiếp giáp với đường biển quốc tế.        D. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.

Câu 30. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?

A. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ.                        B. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.

C. Xây dựng các nhà máy chế biến.                     D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.

1
13 tháng 3 2022

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?

A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.       B. Có cơ  cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.

C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.         D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô       B. Tạo  các giống lúa chịu được phèn, mặn.

A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng            D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.

Câu 20. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.            B. đất mặn.                 C. đất phù sa               D. đất cát pha.

Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.

B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.

C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.

Câu 34. Tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là

A. dầu mỏ.             B. muối biển                    C. sinh vật.                          D. ôxít titan.

Câu 35. Nguyên nhân chính làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được phát triển mạnh trong những năm gần đây?

A. Ngoại thương phát triển nhanh.            B. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.

C. Tiếp giáp với đường biển quốc tế.        D. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.

Câu 30. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?

A. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ.                        B. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.

C. Xây dựng các nhà máy chế biến.                     D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.

13 tháng 3 2022

Cảm ơn bạn nhiều ạ!

1 tháng 4 2017

a) Những ngành công nghiệp khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh là: khai thác than, apatit, đá vôi và các quặng kim loại sắt, đồng, chì, kẽm. Do các mỏ khoáng sản trên có trữ lượng khá, điều kiện khai thác tương đối thuận lợi, nhu cầu trong nước lớn (phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa) và có giá trị xuất khẩu.

- Than -> Làm nhiên liệu cho các nahf máy nhiệt điện, chất đốt cho sinh hoạt và có giá trị xuất khẩu

- Apatit → sản xuất phân bón phục vụ cho nông nghiệp

- Đá vôi → nguyên liệu để sản xuất xi măng

- Các kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm → công nghiệp luyện kim → công nghiệp cơ khí, điện tử…

b) Chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu khoáng sản tại chỗ.

Công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên sử dụng các nguyên liệu tại Thái Nguyên như sắt Trại Cau, than mỡ Phấn Mễ hoặc gần Thái Nguyên như Mangan của mỏ Trùng Khánh (Cao Bằng).

c) Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than theo mục đích:

- Làm nhiên liệu các nhà máy nhiệt điện

- Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước

- Xuất khẩu.

d) Vẽ sơ đổ thể hiện môi quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than theo mục đích:

- Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

- Phục vụ nhu cầu tiêu dùng than trong nước.

- Xuất khẩu


1 tháng 4 2017

a) Những ngành công nghiệp khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh là: Khai thác than, apatit, đá vôi và các quặng kim loại sắt, đồng, chì, kẽm. Do các mỏ khoáng sản trên có trữ lượng khá, điều kiện khai thác tương đối thuận lợi, nhu cầu trong nước lớn (phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa) và có giá trị xuất khẩu.
– Than -> Làm nhiên liệu cho các nahf máy nhiệt điện, chất đốt cho sinh hoạt và có giá trị xuất khẩu
– Apatit → sản xuất phân bón phục vụ cho nông nghiệp
– Đá vôi → nguyên liệu để sản xuất xi măng
– Các kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm → công nghiệp luyện kim → công nghiệp cơ khí, điện tử…

b) Chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu khoáng sản tại chỗ.
Công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên sử dụng các nguyên liệu tại Thái Nguyên như:
+Mỏ sắt Trại Cau: cách trung tâm công nghiệp Thái Nguyên khoảng 7 km.
+Than mỡ Phấn Mễ: cách trung tâm công nghiệp Thái Nguyên khoảng 17 km
+Mỏ than Khánh Hòa: cách trung tâm công nghiệp Thái Nguyên khoảng 10 km.

1 tháng 4 2017

Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu á- Thái Bình Dương vì:
-Vị trí địa lí thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá.
-Các mối quan hệ có tính truyền thống.
-Thị hiếu người tiêu dùng có nhiều điểm tương đồng.
-Tiêu chuẩn hàng hoá không cao, phù hợp với trình độ sản xuất còn thấp ở Việt Nam.

28 tháng 10 2017

Nuoc ta buon ban voi cac nuoc chau A- Thai Binh Duong vi:

-Co vi tri gan nuoc ta

-La khu vuc dong dan

-La khu vuc co nen kinh te phat trien nang dong

-Co nhung nhu cau san suat va tieutuong dong.