K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2023

A

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau...
Đọc tiếp

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ..   B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

2
27 tháng 3 2022

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ..   B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

 
27 tháng 3 2022

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ.  B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngangC. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bảnCâu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:A. Chèn thêm hàng, cột                     B. Điều chỉnh kích thước...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

A. Chèn thêm hàng, cột                     

B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 6: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

A. Replace All.               B. Replace            C. Find Next.                  D. Cancel.

Câu 7: Thuật toán là gì?

A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.

B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.

C. Một ngôn ngữ lập trình.

D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

Câu 8: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:

A. Bắt đầu hoặc Kết thúc                   B. Đầu vào hoặc Đầu ra

C. Bước xử lí                                               D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo

GIÚP mIK VS CẢm ƠN NHIỀU !_!

1
10 tháng 4 2022

4.a

5.c

6.c

7.b

8.b
 

4 tháng 5 2022

TK-!1-

Căn lềCăn thẳng lề trái: Nhấn nút Align Left hoặc tổ hợp phím CTRL + L. Căn thẳng lề phải: Nhấn nút Align Right hoặc tổ hợp phím CTRL + R. Căn giữa: Nhấn nút Center hoặc tổ hợp phím CTRL + E.----------------------các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là: - chọn hướng trang: trang đứng hay trang nằm ngang

-đặt lề trang: lề trái, lề phải, lề trên,lề dưới

  
4 tháng 5 2022

3-tác dụng của công cụ tìm kiếm giúp nhanh chóng định vị được cụm từ cho cho.... ở những vị trí trong văn bản.................TK-- Công cụ Thay thế giúp nhanh chóng tìm và chỉnh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản, đặc biệt là khi cụm từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn bản dài.

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ

0
30 tháng 6 2020

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng

C. Chọn trang văn bản D. In văn bản

5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:

A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột

Chúc bạn học tốt!

#ngocha14092k7

9 tháng 1 2022

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

Câu 1: Trình bày quy tắc gõ văn bản trong word Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung. -Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải được đặt sát vào bên trái kÝ tự đầu tiên của từ tiếp theo. -Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải được đặt sát vào bên phải kÝ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày quy tắc gõ văn bản trong word
Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;)
(!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải được đặt sát vào bên trái kÝ tự đầu tiên của từ tiếp theo.
-Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải được đặt sát vào bên phải kÝ tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới

Câu 2: Trình bày thao tác xóa và chèn nội dung văn bản
* Xóa nội dung văn bản
-Dùng phím Backspace để xoá các kÝ tự nằm bên trái con trỏ soạn thảo.
-Dùng phím Delete để xoá các kÝ tự nằm bên phải con trỏ soạn thảo.
-Xoá một đoạn văn bản lớn: chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen) ấn phím Delete hoặc Backspace.
* Chèn nội dung văn bản
Di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn,sau đó sử dụng bàn phím để gõ nội dung

Câu 3: Trình bày thao tác sao chép và di chuyển nội dung văn bản
* sao chép
B1 : Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút coppy.
B2 : Khi đó phần văn bản đã chọn được lưu vào bộ nhớ của máy tính.
B3 : Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép.
B4 : Nháy nút Paster.
Dichuyểnvănbản:
B1 : Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut ( phần văn bản đó đã lưu vào bộ nhớ của máy tính )
B2 : Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paster.

Câu 4: Để định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,màu chữ em làm như thế nào?
- Phông chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font( phông chữ) Và chọn phông chữ thích hợp.
- Cỡ chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Size( Cỡ chữ) và chọn cỡ chữ cần thiết
- Kiểu chữ: Nháy các bút Bold B( Chữ đậm), Itelic ( Chữ nghiêng) hoặc Underline U ( chữ gạch chân)
- Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Color (maù chữ) và chọn màu chữ thích hợp

Câu 5: Trình bày thao tác căn lề và định dạng đoạn văn bản phần hộp thoại Paragraph
B1: Dưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản
B2: mở dải lệnh Home/paragraph xuất hiện hộp thoại paragraph
Mục:Alignment: căn lề left, right, center, justipy

Câu 6: Trình bày thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang
Chọn File/ Page setup/ Margins
+Portrait: Trang đứng
+Landscape: Trang nghang
+Top: lề trên
+ Right: lề phải
+Left: lề trái
+ Bottom: lề dưới
Câu 7: Trình bày thao tác chèn hình ảnh, thay đổi kích tước, thay đổi bố trí hình ảnh
Bước 1: Bạn kích chọn Insert -> Picture.
Bước 2: Hộp thoại Insert Picture xuất hiện -> chọn đường dẫn tới file ảnh cần chèn sau đó kích chọn Insert.

B1: nháy chuột vào dải lệnh picture tool
B2: nháy vào Fomats trên dải lệnh picture tool / wraptext
B3:nháy chọn In line with text để chèn hình ảnh trên dòng văn bản và nháy square nếu chèn trên nền văn bản


B1: nháy chuột trên hình ảnh, tám nút nhỏ trên cạnh và góc hình ảnh sẽ xuất hiện
B2: đưa con trỏ chuột lên các nút, khi con trỏ chuột trỏe thành dạng mũi tên thì kéo thả chuột đến khi có kích thước

Câu 8: Trình bày thao tác tạo bảng, chèn thêm hàng, thêm cột, xóa hàng, xóa cột, thay đổi độ rộng của cột

1
23 tháng 5 2018

Đề sao mà dài quá!!!!!!!!bucminh

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S. C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL. 2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh: A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin C. Page Layout...
Đọc tiếp

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S.

C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL.

2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:

A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin

C. Page Layout \(\rightarrow\) Page Setup D. Page Layout \(\rightarrow\) Print

3) Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.

C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba phương án đều đúng.

4) Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:

A. Dải lệnh. B. Vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo.

C. Lệnh và nhóm lệnh. D. Cả A, B, C đều đúng

5) Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Khoảng cánh giữa các dòng trong đoạn văn . B. Chọn đoạn văn bản.

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn. D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.

6) Giả sử ta có cụm từ "Tin học", để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:

A. Dùng phím tắt Ctrl + I. B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó.

C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Chọn từ cuối cùng.

3
11 tháng 5 2018

1)C

2)C

3.d

4.d

5.b

6.c

20 tháng 6 2018

1.C 2.C 3.D 4.D

5.B 6.C