K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đặc  điểm nào dưới đây chỉ có ở người?

 

A. Cơ thể có lông mao, đẻ con, có tuyến sữa và nuôi con bằng sữa.

B. Răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C. Phần thân cơ thể chia thành 2 khoang: khoang ngực và khoang bụng

D. Có tiếng nói, chữ viết, tư duy trừu tượng và hình thành ý thức

Câu 2: Chức năng của chất tế bào là nơi

 

A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

B. thực hiện các hoạt động sống của tế bào

C. thực hiện trao đổi chất của tế bào

D. nơi nhân đôi của nhiễm sắc thể

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ vận động người ?

 

A. Bộ xương phân hoá nhiều loại xương

B. Xương cột sống hình cung

C. Hệ cơ phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ

D. Xương bàn chân hình vòm

Câu 4: Chức năng của khoang ngực là:

 

A. bảo vệ tim, phổi

B. giúp cơ thể đứng thẳng

C. giúp cơ thể lao động dễ dàng

D. đảm bảo cơ thể vận động dễ dàng

Câu 5: Hoạt động trao đổi chất của tế bào có liên quan đến hoạt động của cơ thể như thế nào?

 

A. Giúp cơ thể tiếp nhận kích thích

B. Giúp cơ thể phản ứng với các kích thích

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động

D. Giúp cơ thể lớn lên

Câu 6. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

 

A. Tế bào thần kinh                           B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương                                D. Tế bào da

Câu 7: Loại mô nào cấu tạo nên thành các nội quan ?

 

A. Mô cơ tim                  B. Mô cơ vân                 C. Mô cơ trơn                 D. Mô liên kết

Câu 8. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

 

A. Bộ máy Gôngi   B. Lục lạp           C. Nhân                D. Trung thể

Câu 9. Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

 

A. Dịch nhân        B. Nhân con                   C. Nhiễm sắc thể   D. Màng nhân

Câu 10. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

 

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 11: Nơron trung gian đảm nhiện chức năng:

 

A. truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh                  

B. đảm bảo liên hệ giữa các nơron.

C. truyền xung thần kinh tới cơ quan phản ứng             

D. lan truyền xung thần kinh.

Câu 12: Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:?

 

A. mô xương xốp

B. mô xương cứng

C. khoang xương

D. màng xương

Câu 13: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc, vì

 

A. cấu trúc của xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

B. xương có tủy đỏ xương và muối khoáng

C. xương có chất hữu cơ và có màng xương

D. xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ

Câu 14: Thành phần nào của xương giúp xương có tính chất rắn chắc?

 

A. Sụn tăng trưởng

B. Mô xương cứng

C. Chất khoáng chủ yếu là canxi

D. Chất hữu cơ là cốt giao

Câu 15. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

 

A. co duỗi ngẫu nhiên.                      B. co duỗi đối kháng.

C. cùng co.                                        D. cùng duỗi

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?

 

A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

B. Lồi cằm xương mặt phát triển

C. Xương cột sống hình vòm

D. Cơ mông tiêu giảm

Câu 17: Hồng cầu trẻ em được hình thành từ đâu?

 

A. Tủy đỏ của xương

B. Tủy vàng của xương

C. Gan và tụy

D. Túi noãn hoàng

Câu 18. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

 

A. Xương hộp sọ                               B. Xương đùi

C. Xương cánh chậu                          D. Xương đốt sống

Câu 19. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?

 

A. Bán cầu đại não                                      B. Tủy sống

C. Tiểu não                                       D. Trụ giữa

Câu 20: Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi là vì?

 

A. Máu mang nhiều cacbonic

 

B. Máu mang nhiều oxi

C. Máu không có oxi

D. Máu mang nhiều muối khoáng

Câu 21:Tại sao khi truyền máu người ta để cho máu chảy vào người nhận một cách từ từ?

A. Để người nhận không bị đau.

 

B. Để tránh làm vỡ tiểu cầu gây tắc mạch.

C. Để tránh vỡ mạch máu.

D. Để tránh làm vỡ hồng cầu gây nghẽn mạch.

Câu 22. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là :

 

A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.                 B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.

C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.                  D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

 

A. Hình đĩa, lõm hai mặt                             B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu đỏ hồng                                D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 24: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

 

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Huyết tương

Câu 25: Ở người bình thường khi bị chảy máu, sau một thời gian ngắn, miệng vết thương có một khối máu đông bịt kín lại. Có kết quả đó là nhờ tế bào

A. hồng cầu           B. bạch cầu           C. tiểu cầu            D. bạch cầu và tiểu cầu

Câu 26: Máu chảy chậm nhất trong:

A. động mạch .

B. tĩnh mạch.

C. mao mạch

D. động mạch và mao mạch

Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonic

A. bạch cầu           B. hồng cầu           C. tiểu cầu            d. huyết tương

Câu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

A. chất kháng sinh.                            B. kháng thể.

C. kháng nguyên.                               D. prôtêin độc.

Câu 29: ở người, máu khó đông khi?

A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml               B. Tiểu cầu quá ít < 35000/ml

C. Hồng cầu quá nhiều                                D. Bạch cầu quá ít

Câu 30: Loại tế bào có khả năng tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên đó là?

A. Bạch cầu limphô B

B. Bạch cầu ưa axít

C. Bạch cầu trung tính

D. Bạch cầu limphô T

Câu 31: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành?

A. Tơ máu            B. Cục máu đông           C. Huyết thanh               D. Bạch huyết

Câu 32: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người bệnh có nhóm máu nào?

A. Nhóm A và B

B. Nhóm A và AB

C. Nhóm B và AB

D. Nhóm B và O

Câu 33: Một nam thanh niên nặng 70 kg, cơ thể anh ấy có khoảng bao nhiêu lít máu?

A. Khoảng 4,6 lít

B. Khoảng 5,6 lít

C. Khoảng 6,6 lít

D. Khoảng 7,6 lít

Câu 34: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:

A. ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu

B. nhiều hồng cầu, ít bạch cầu

C. không có hồng cầu, ít tiểu cầu

D. ít bạch cầu, nhiều tiểu cầu

Câu 35: Máu đỏ tươi có nhiều ở mạch máu nào?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Động mạch phổi

D. Mao mạch

Câu 36: Sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

A. khoang mũi      B. thanh quản          C. khí quản và phế quản                D. hai lá phổi

Câu 37: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:

A. thở sâu và giảm nhịp thở

B. thở bình thường

C. tăng nhịp thở

D. thở nhẹ nhàng

Câu 38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản               B. Thực quản        C. Khí quản          D. Phế quản

Câu 39. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Sụn thanh nhiệt                                      B. Sụn nhẫn

C. Sụn giáp                                       D. Khí quản.

Câu 40. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền giữa:

A. họng và phế quản.                         B. phế quản và mũi.

C. họng và thanh quản                      D. thanh quản và phế quản.

Câu 41. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 42. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

A. lá thành.           B. lá tạng.             C. phế nang.         D. phế quản.

Câu 43. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.

B. một lần hít vào và một lần thở ra.

C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 44. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn            B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành

C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu            D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 45. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ                                        B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi                                         D. Khí hiđrô

Câu 46. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?

A. 150 ml             B. 200 ml             C. 100 ml             D. 50 ml

Câu 47. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng

A. 2500 – 3000 ml.                           B. 3000 – 3500 ml.

C. 1000 – 2000 ml.                           D. 800 – 1500 ml.

Câu 48. Bộ phận vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là cơ quan của bộ phận phát âm?

A. Phổi                 B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 49. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?

A. 500 – 700 ml.                               B. 1200 – 1500 ml.

C. 800 – 1000 ml.                                       D. 1000 – 1200 ml.

Câu 50: Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp?

A. Bệnh thổ tả, kiết lị

B. Bệnh giun sán, tiêu chảy

C. Bệnh lao phổi, cảm cúm, côrôna

D. Bệnh uốn ván, sốt bại liệt

Câu 51: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí?

A. Phổi có hai lớp màng

B. Phổi trái có 2 thuỳ, phổi phải có  3 thuỳ

C. Phổi có khoảng 700-800 triệu phế nang

D. Thanh quản, khí quản,

Câu 52: Sụn giáp thấy được ở cổ thuộc cơ quan nào trong hệ hô hấp?

A. Khoang mũi              B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 53: Khi chúng ta thở ra thì

A. cơ liên sườn ngoài co.                             B. cơ hoành co.

C. thể tích lồng ngực giảm.                D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 54: Loại enzim nào có trong tuyến nước bọt?

A. Mantaza           B. Tripsin             C. Amilaza            D. Lipaza

Câu 55: Chất nào không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?

A. Gluxít              B. Prôtêin             C. Lipit                 D. Vitamin

Câu 56: Với một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và sự tiêu hóa đạt hiệu quả, sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa là:

A. gluxit, lipit, protein

B. đường đơn, axít béo, axít amin

C. đường đôi, giọt lipit,  đoạn peptit

D. đường đôi, đường đơn, glixêrin

Câu 57: Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:

A. tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn

B. tiêu hoá một phần thức ăn chưa biến đổi hết

C. tạo điều kiện cho chất bã lên men

D. điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng

Câu 58: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng                         B. Thực quản        C. Lưỡi                 D. Khí quản

Câu 59: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:

A. khoang miệng

B. ruột non

C. dạ dày

D. ruột già.

Câu 60: Sản phẩm cuối cùng khi tiêu hóa protêin là:

A. Đường đôi                 B. Đường đơn                 C. Axít béo           D. Axít amin

Câu 61: Các bệnh dễ lây qua đường tiêu hóa là:

A. Bệnh cảm cúm, ho gà, quai bị

B. Bệnh thương hàn, tiêu chảy, kiết lị

C. Bệnh lao phổi, sars, côrôna

D. Bệnh tiểu đường, viêm gan B

Câu 62: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là

A. lông ruột

B. niêm mạc

C. lớp dưới niêm mạc

D. lớp cơ thành ruột.

Câu 63: Thành phần dịch vị gồm:

A. nước, enzim pepsin, chất nhày                                   B. nước, dịch mật, HCl

C. nước, enzim pepsin, HCl, chất nhày.                          D. nước, dịch tụy, HCl, chất nhày

Câu 64. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?

A. Thực quản       B. Ruột già           C. Dạ dày             D. Ruột non

Câu 65. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?

A. Dạ dày             B. Ruột non                   C. Ruột già           D. Thực quản

Câu 66. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng           B. Thực quản        C. Hậu môn          D. Kết tràng

Câu 67. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                  B. 8,1.                  C. 7,2.                  D. 6,8.

Câu 68. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.                       B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                             D. glixêrin và axit béo.

Câu 69. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ        B. Tuyến vị          C. Tuyến ruột       D. Tuyến nước bọt

Câu 70. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?

A. Lactôzơ            B. Glucôzơ           C. Mantôzơ           D. Saccarôzơ

Câu 71. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                                     B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml                                D. 500 – 800 ml

Câu 72. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?

A. Lớp niêm mạc                               B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp màng bọc                               D. Lớp cơ

Câu 73. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?

A. 95%                 B. 80%                 C. 98%                 D. 70%

Câu 74. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá

A. prôtêin.             B. gluxit.              C. lipit.                 D. axit nuclêic.

Câu 75. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 76. Loại dịch tiêu hoá nào dưới đây có vai trò nhũ tương hoá lipit ?

A. Dịch tuỵ           B. Dịch mật          C. Dịch vị             D. Dịch ruột

Câu 77. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?

A. 70%                 B. 40%                 C. 30%                 D. 50%

Câu 78. Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

A. mắc bệnh sởi.                                B. nhiễm giun sán.

C. mắc bệnh lậu.                                D. nổi mề đay.

Câu 79. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?

A. Nước giải khát có ga                     B. Xúc xích

C. Lạp xưởng                                    D. Khoai lang

Câu 80. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung

A. lưu huỳnh và phôtpho.                           B. magiê và sắt.

C. canxi và flo.                                  D. canxi và phôtpho.

Câu 81. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axêtic.                      

B. Axit malic.                       

C.Axit acrylic.

D. Axit lactic.

Câu 82. Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là

A. tập thể dục thường xuyên.

B. ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng.

C. nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng.

D. phải tạo môi trường đủ axit.                 

 

 

1
25 tháng 12 2021

bn tách ra giúp mik 10 câu đăng 1 lần thôi nha bn

18 tháng 1 2017
Hệ cơ quan Tên các cơ quan Chức năng
Hệ vận động Cơ và xương Vận động , nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
Hệ tiêu hóa Miệng , ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể , thải phân
Hệ tuần hoàn Tim và hệ mạch Tuần hoàn máu , vận chuyển chất dinh dưỡng , khí ôxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải , khí cacbonic từ tế bào tới cơ quan bài tiết
Hệ hô hấp Mũi , khí quản , phế quản và 2 lá phổi Thực hiện trao đổi khí 02 , CO2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiết Thận , ống dẫn nước tiểu và bóng đía , da Tập hợp và đào thải các chất thải , chất cặn bã và chất độc ra khỏi cơ thể
Hệ sinh dục Gồm tuyến sinh dục và đường sinh dục Sinh sản và duy trì nòi giống
Hệ nội tiết Các tuyến nội tiết Điều khiển , điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thể dịch
Hệ thần kinh Não , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinh Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường , điều hòa hoạt động các cơ quan bằng cơ chế thần kinh

8 tháng 1 2017
  • Hệ vận động: gồm bộ xương và hệ cơ. Cơ thường bám vào hai xương khác nhau nên khi cơ co làm cho xương cử động, giúp cho cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các động tác lao động.
  • Hệ tuần hoàn: gồm có tim và các mạch máu (động mạch, tĩnh mạch và mao mạch), có chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng, ô-xi và các hooc-môn đến từng tế bào và mang đi các chất thải để thải ra ngoài.
  • Hệ hô hấp: gồm có mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi, có nhiệm vụ đưa ô-xi trong không khí vào phổi và thải khí cac-bô-nic ra môi trường ngoài.
  • Hệ tiêu hóa: gồm có miệng, thực quản, dạ dày, gan, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hóa. Hoạt động của hệ tiêu hóa làm thức ăn biến đổi thành các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể và thải chất bã ra ngoài.
  • Hệ bài tiết: nước tiểu gồm 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái. Thận là cơ quan lọc từ máu những chất thừa và có hại cho cơ thể để thải ra ngoài. Trong da có các tuyến mồ hôi cũng làm nhiệm vụ bài tiết.
  • Hệ thần kinh: gồm não bộ, tủy sống và các dây thần kinh, có nhiệm vụ điều khiển sự hoạt động của tất cả các cơ quan, làm cho cơ thể thích nghi với những sự thay đổi của môi trường ngoài và môi trường trong. Đặc biệt ở người, bộ não hoàn thiện và phát triển phức tạp là cơ sở của mọi hoạt động tư duy.
  • Hệ nội tiết: gồm các tuyến nội tiết như tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận và các tuyến sinh dục, có nhiệm vụ tiết ra các hooc-môn đi theo đường máu để cân bằng các hoạt động sinh lí của môi trường trong cơ thể nên có vai trò chỉ đạo như hệ thần kinh.
  • Hệ sinh dục: là hệ cơ quan có chức năng sinh sản, duy trì nòi giống ở người. Người phân tính nên cơ quan sinh dục có phân hóa thành tinh hoàn ở nam và buồng trứng ở nữ. Thông qua hoạt động tình dục mà sản phẩm của tinh hoàn và buồng trứng gặp nhau để tạo hợp tử rồi đến thai nhi, bắt đầu thời kì mang thai ở người mẹ.
10 tháng 2 2017

Hệ vận động :

- gồm bộ xương và hệ cơ.

chức năng :cơ bám vào 2 xương khác nhau , khi cơ co làm xương cử động , giúp cho cơ thể di chuyển, thực hiện đc các động tác lao động

hệ tuần hoàn :

gồm tim và các mạch máu ( động mạch, tĩnh mạch, mao mạch )

- chức năng: vận chuyển máu, oxi, hooc môn đến từng tế bào của cơ thể và thải các chất thải ra ngoài

hệ hô hấp:

gồm : khoang mũi, hầu , thanh quản, khí quản và 2 lá phổi

chức năng: đưa oxi trong ko khí vào phổi và thải khi cacbonic ra môi trường ngoài

hệ tiêu hóa:

gồm : miệng , thực quản , dạ dày, ruột non, ruột già, ruột thẳng, hậu môn

chức năng: làm thức ăn biến đổi thành các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể và thải các chất cặn bã ra ngoài

hệ bài tiết:

gồm: 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái

chức năng: thận là cơ quan lọc từ máu những chất dinh dưỡng của cơ thể thải ra ngoài ; trong da có các tuyến mồ hôi có nhiệm vụ bài tiết

hệ thần kinh:

gồm : não, tủy sống và các dây thần kinh

chức năng : điều khiển hoạt đọng của tất cả các cơ quan, làm cho cơ thể thích nghi với môi trường ngoài và môi trường trong cơ thể

hệ nội tiết :

gồm các tuyến nội tiết như : tuyến yên , tuyến giáp, truyến thượng thận và các tuyến sinh dục

chức năng : tiết ra các hooc môn đi theo đường máu để cân bằng các hoạt động sinh lí của cơ thể và có vai trò chỉ đạo như hệ thần kinh

hệ sinh dục :

chức năng : sinh sản , duy trì nồi giống ở người

30 tháng 3 2017

STT Tuyến nội tiết Vị trí
1 Tuyến yên Nằm ở mặt dưới não trong yên xương bướm
2 Tuyến giáp Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản và trên khí quản
3 Tuyến cận giáp Nằm ở thùy phải và thùy trái của tuyến giáp

30 tháng 3 2017
STT Tuyến nội tiết Vị trí Vai trò
1 Tuyến yên Nằm ở nền sọ Tiết các hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.Đồng thời tiết hoocmôn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lý trong cơ thể.
2 Tuyến giáp Nằm trước sụn giáp của thanh quản Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể

8 tháng 4 2017
vùng vị trí chức năng
cảm giác võ đại não tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể
vận động hồi trán lên chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn
hiểu tiếng nói thùy thái dương trái chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói
hiểu chữ viết thùy thái dương chi phối vận động viết
vận động ngôn ngữ thùy trán chi phối vận động của cơ quan tham gia vào việc phát âm như:môi, thanh quản, lưỡi
vị giác thùy đỉnh giúp cảm nhận được vị giác: chua, cay, mặn, ngọt,..
thính giác thùy thái dương 2 bên cho ta cảm giác về tiếng động, âm thanh
thị giác thùy chẩm cho ta cảm giác ánh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật

1 tháng 4 2017
STT Tính chất của phản xạ Hoạt động học tập
1 Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện (có liên quan đến kích thích không điều kiện) X
2 Được hình thành qua rèn luyện trong đời sống cá thể (qua rèn luyện) X
3 Dễ mất khi không được củng cố X
4 Có tính chất cá thể và không di truyền được X
5 Số lượng không hạn định X
6 Hình thành đường liên hệ tạm thời X
7 Trung ương thần kinh ở vỏ não X

Bạn thử đọc kĩ lại đề .Cái bảng này không phải điền mà đánh dấu X nha bạn!

1 tháng 4 2017

Do lỗi kĩ thuật , dòng cuối cùng đánh dấu X

6 tháng 4 2017

Hoàn thành bảng sau:

Tên tổ chức Vị trí Chức năng
Nơron Não Dẫn truyền xung thần kinh và cảm ứng
Tủy sống Bên trong xương sống Phản xạ và dẫn truyền dinh dưỡng
Dây thần kinh tủy Khe giữa hai đốt sống Phản xạ và dẫn truyền của tủy sống
Đại não Phía trên não trung gian Là trung khu của các phản xạ có điều kiện và ý thức
Trụ não Tiếp lền với tủy sống

Chất xám: điều khiển các cơ quan nội quan

Chất trắng:nhiệm vụ dẫn truyền

Tiểu não Phái sau trụ não dưới bán cầu não Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng cho cơ thể
Não trung gian Giữa đại não và trụ não Trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất, điều hào nhiệt độ

Vùng Vị trí Chức năng
Cảm giác Võ đại não Tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thế
Vận động Hồi trán lên Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn
Hiểu tiếng nói Thùy thái dương trái Chi phối lời nói và giúp hiểu được tiếng nói
Hiểu chữ viết Thùy thái dương Chi phối vận động viết và giúp hiểu được chữ viết
Vận động ngôn ngữ Thùy trán Chi phối sự vận động của các cơ quan tham gia vào việc phát âm
Vị giác Thùy đỉnh Giúp cảm nhận được vị giác
Thính giác Thùy thái dương hai bên Cho ta cảm giác, tiếng động và âm thanh
Thị giác Thùy chẩm Cho ta cảm nhận ánh sáng, màu sắc , hình ảnh
27 tháng 3 2017

Tham khảo :

27 tháng 3 2017

trong bài bọn Giang thiếu 1 hàng

tiết sữa co bóp tử cung

- điền vao chỗ chấm trong bảng 23.3 bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý sau: kém hiệu quả, tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng, hấp thụ, bị viêm loét, gây tắc ống dẫn mật, các cơ quan tiêu hóa, bị rối loạn hoặc kếm hiệu quả, tiêu hóa TÁc nhân Tác nhân Cơ quan hoặc hoaatj động bị ảnh hưởng mức độ ảnh hưởng Các Vi...
Đọc tiếp

- điền vao chỗ chấm trong bảng 23.3 bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý sau: kém hiệu quả, tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng, hấp thụ, bị viêm loét, gây tắc ống dẫn mật, các cơ quan tiêu hóa, bị rối loạn hoặc kếm hiệu quả, tiêu hóa

TÁc nhân Tác nhân Cơ quan hoặc hoaatj động bị ảnh hưởng mức độ ảnh hưởng
Các Vi Khuẩn răng (1)...........
Sinh Vi khuẩn dạ dày Bị viêm loét
Vật Vi khuẩn ruột (2).............
vi khuẩn các tuyến tiêu hóa bị viêm
Giun, gián, kí sinh ruột Gây tắc ruột
Giun, gián, kí sinh các tuyến tiêu hóa (3)...............
Chế ăn uống không đúng cách các cơ quan tiêu hóa Có thể bị viêm
độ ăn uống không đúng cách hoạt động tiêu hóa (4).................
ăn ăn uống không đúng cách hoạt động(5)........ Kém hiệu quả
uống khẩu phần ăn không hợp lí (6)........... Dạ dày và ruột bị mêt mỏi, gan có thể bị xơ
khẩu phần ăn không hợp lí Hoạt động(7)......... Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
khẩu phần ăn không hợp lí hoạt động hấp thụ (8)...................

GIÚP MÌNH VỚI!

4
14 tháng 1 2017

- điền vao chỗ chấm trong bảng 23.3 bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý sau: kém hiệu quả, tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng, hấp thụ, bị viêm loét, gây tắc ống dẫn mật, các cơ quan tiêu hóa, bị rối loạn hoặc kếm hiệu quả, tiêu hóa

(1) tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng
(2)gây tắc ống dẫn mật
(3) bị viêm loét
(4) kém hiệu quả
(5)
tiêu hóa
(6)
các cơ quan tiêu hóa
(7) hấp thụ
(8) bị rối loạn hoặc kếm hiệu quả

31 tháng 1 2017

(1) Tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng

(2) Gây tắc ống dẫn mật

(3) Bị viêm loét

(4) Kém hiệu quả

(5) Tiêu hóa

(6) các cơ quan tiêu hóa

(7) Hấp thụ

(8) Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả

18 tháng 12 2016
Trạng tháiNhịp tim(số phút/lần)ý nghĩa
Lúc nghỉ ngơi40 -> 60

- Tim được nghỉ ngơi nhiều hơn.

- Khả năng tăng năng suất của tim cao hơn.
Lúc hoạt động gắng sức180 -> 240- Khả năng hoạt động của cơ thể tăng lên. dy>

*Giải thích: ở các vận động viên luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/phút nhỏ hơn người bình thường. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ nhu cầu ôxi cho cơ thể là vì mỗi lần đập tim bơm đi được nhiều máu hơn, hay nói cách khác là hiệu suất làm việc của tim cao hơn.