(Nghe và gạch bỏ câu...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: How much exercise do you do every week?

(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I do lots of exercise every week.

(Tôi thường xuyên tập thể dục.)

A: How much salad do you eat every day?

(Bạn ăn salad bao nhiêu mỗi ngày?)

B: I don’t eat much salad every day.

(Tôi không ăn nhiều salad mỗi ngày.)

A: How much soda do you drink every week?

(Bạn uống soda bao nhiêu mỗi tuần?)

B: I don’t drink any soda.

(Tôi không uống soda.)

13 tháng 2 2023

1. Jimmy does lots of exercise every week.

2. Joey doesn’t watch much TV every day.

3. Janet drinks some soda every week.

4. Jonny doesn’t eat any salad every day.

13 tháng 2 2023

Jimmy does lots of exercise every week

Joey doesn’t watch much TV every day

Janet drinks some soda every week

Jonny doesn’t eat any salad every day

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Gạch dòng: Do you do exercise? 

(Bạn có tập thể dục không?)

Giải thích: Gạch bỏ câu này vì không có nối âm.

23 tháng 2 2020

1. How many
2. How many

23 tháng 2 2020

1. how many
2. how many
Hok tốt

13 tháng 2 2023

b. Circle the correct words.

(Khoanh tròn từ đúng.)

1. I don't eat any / a little junk food.

2. We drink lots of/much water every day.

3. How much/any fruit did you eat yesterday?

4. He does much/a little exercise in the morning.

5. She doesn't do any/some exercise.

 

13 tháng 2 2023

b. Circle the correct words.

(Khoanh tròn từ đúng.)

1. I don't eat any / a little junk food.

2. We drink lots of/much water every day.

3. How much/any fruit did you eat yesterday?

4. He does much/a little exercise in the morning.

5. She doesn't do any/some exercise.

4 tháng 11 2018

Complete the question how many and how much

...how much....homework do you do a day?

....how much...sleep do you get a night?

....how many....text messages do you send a day?

..how many......cousins have you got?

.....how many..prackets of biscuits do you eat a week?

.....how much....time is there to the end of the lesson?

4 tháng 11 2018

1 How much homework do you do a day?

2 How much sleep do you get a night?

3 How many text messages do you send a day?

4 How many cousins have you got?

5 How many prackets of biscuits do you eat a week?

6 How much time is there to the end of the less

banhbanhbanh

Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập đoạn hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Doctor: Good morning. How can I help you? (Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)Patient: I feel sick. I feel weak and I have a stomachache.(Tôi bị ốm. Tôi cảm thấy không khỏe và bị đau bụng.)Doctor: I see. Do you eat enough every day?(Để tôi xem. Bạn có ăn uống đầy đủ mỗi ngày không?)Patient: No....
Đọc tiếp

Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập đoạn hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Doctor: Good morning. How can I help you? 

(Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Patient: I feel sick. I feel weak and I have a stomachache.

(Tôi bị ốm. Tôi cảm thấy không khỏe và bị đau bụng.)

Doctor: I see. Do you eat enough every day?

(Để tôi xem. Bạn có ăn uống đầy đủ mỗi ngày không?)

Patient: No. Sometimes, I don't eat lunch.

(Không. Thỉnh thoảng tôi không ăn trưa.)

Doctor: You should eat properly every day. Do you eat fruit and vegetables?

(Bạn nên ăn uống hợp lý hàng ngày. Bạn có ăn rau củ quả không?)

Patient: No, not really. I eat a lot of fast food.

(Không. Tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh.)

Doctor: You shouldn't eat so much junk food. 

(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)

Patient: OK. (Vâng.)

Doctor: And you should get some rest.

(Và bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.)

Patient: Thank you, Doctor.

(Cảm ơn bác sĩ.)

Doctor: You're welcome. (Không có gì.)

feel tired/don't sleep well (cảm thấy mệt/ mất ngủ)

sore throat/fever (đau họng/ sốt)

drink enough water/exercise enough (uống đủ nước/ tập thể dục) 

I drink too much coke./I'm lazy.  (Tôi uống nhiều coca./ Tôi khá lười.)

drink water/play some sports  (uống nước/ chơi thể thao)

chocolate/French fries (socola/ khoai tây chiên)

sugar/unhealthy food (đường/ đồ ăn không tốt cho sức khỏe)

keep warm/take some medicine (giữ ấm/ uống thuốc)

0