Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp xếp
1.dream/will/my/be/house/the sea/by/.
=> My dream house will be by the sea .
2.in the future/her house/will/be/tall/surrounded/by/trees/.
=> In the future,her house will be surrounded by tall trees.
3.will/a/there/large/garden/be/the/house/in front of/.
=> There are a large garden will be in front of the house.
4.house/have/will/three/my/dream/floors/.
=> My dream house will have three floors.
5.I/a/with/bathroom/lots of/funniture/will/have/big/.
=> I will have a big bathroom and lots of funniture.
6.be/might/cloudy/it/rainy/the sky/.
=> It might be rainy and cloudy the sky
7.be/sunny/a/will/day/tomorrow/.
=> Tomorrow will be a sunny day.
8.I/from/stars/see/bedroom window/my/will/.(Mình nghĩ câu này thiếu lots of,mình sẽ sửa chỗ này thành I/from/stars/see/bedroom window/lots of/my/will/. để làm được nhé )
=> I will see lots of stars from my bedroom window.
9.help/my/will/do/chores/me/home robot/house hold/.
=> My home robot will help me do house hold chores.
10.will/my/be/modern/full of/things/bedroom/.
=> My bedroom will be full of modern things
1.my dream house will be by the sea.
2.her house will be surrounded by tall trees in the future.
A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where's my house?
(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm mua sắm. Nhà tôi ở đâu?)
B: It's in the city.
(Nó ở trong thành phố.)
A: Correct.
(Đúng vậy)
Complete each sentence so that it means the same as the sentence above:
1.There are many flowers in our garden.
Our garden has many flowers.
2.The garden is behind Linh's house.
Linh's house is in front of the garden.
3.My favourite room in the house is my bedroom.
I my bedroom.
4.We have six chairs, a table, a television, and a ceiling fan in our living room.
There are six chairs ,a table,a television and a ceiling fan in our living room.
5.I don't have a computer in my bedroom.
There is no computer in my bedroom.
k mik nha!
#sadgirl#
3.My favourite room in the house is my bedroom.
I l-i-k-e.....my bedroom best in the house.....................................................
*1: any ( không chắc)
*2: feel
*3: buy
*4: Hi (không chắc)
*5: ...... (thấy hơi kì)
1.Where ' s Cindy ? - She..is having.. a bath .
2.My father ..lives .. in a house near the river because he s swimming.
3.Every morning , my mother... walks... in the park.
4. What newspaper ...do... you usually ...read ....? - The times.
5. Be care full ! The teasher ...is looking ... at you .
6....Does ....your mother... do... morning exercise everyday ?
7 . In summer .It ...is ...very hot ,so he often... goes.... to the seaside on holiday.
8...Are ..you ...looking ...for Peter ? I think he ...is reading ... books in the library.
A: What type of future house do you think it will be?
(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)
B: It’ll be a villa.
(Đó sẽ là một biệt thự.)
A: Where will it be?
(Nó sẽ ở đâu?)
B: It’ll be on the hill.
(Nó sẽ ở trên đồi.)
A: What will it look like?
(Nó sẽ như thế nào?)
B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.
(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)
A: How many rooms will it have?
(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)
B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.
(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)
B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.
(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)
Tạm dich:
Nick: Cậu đang làm gì vậy Phong?
Phong: Tớ đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà của tớ.
Nick: Ngôi nhà của cậu! Đó là một UFO.
Phong: Nó trông giống như UFO nhưng đó là ngôi nhà của tớ trong tương lai.
Nick: Nó sẽ ở đâu?
Phong: Nó sẽ ở trên núi.
Nick: Nó sẽ như thế nào?
Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà lớn. Nó sẽ có hai mươi phòng.
Nick: 20 phòng!
Phong: Đúng vậy, và nó sẽ có năng lượng mặt trời.
Nick: Tuyệt vời! Cậu sẽ thích phòng nào nhất?
Phong: Tất nhiên là phòng ngủ của tớ.
Nick: Ngôi nhà có thể có những thiết bị nào?
Phong: Nhà tớ có thể có một số TV thông minh và mười rô bốt.
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
A: Will your house be in space?
(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)
B: Yes, of course.
(Vâng, tất nhiên.)
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)
A: Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)
A: Will you have a car that can fly?
(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
C. GRAMMAR POINTS
I. VOCABULARY
1. The house will have a smart TV to send and ____ emails.
A. receive B. post C. give D. buy
2. I would like to have my house by the ____ so I can see the beach from my window .
A. city B. mountains C. countryside D. sea
3. ____ is a house on the river.
A. A dream house B. A city house C. A houseboat D. A skyscraper
4. A hi-tech robot will help us ____ children while we are away.
A. look after B. look at C. look out D. look up
5. We will have more robots, ____ they can help us do our housework.
A. so B. however C. but D. although
A
D
C
A
A