Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. my smart TV might help me and my friends receive and send e-mails, surf the Internet, and contact other planets
2.Jenny thinks he might live with robots
3.robots might help us do the housework in the future
4. my sister might not go with us because she is preparing for hẻ exam
5.I am not sure where to go and I might go to Da Lat for my holiday
- I might have a helicopter to travel around the world.
(Tôi có thể có một chiếc trực thăng để đi du lịch vòng quanh thế giới.)
- I might have a robot to help me to do homework.
(Tôi có thể có một robot để giúp tôi làm bài tập về nhà.)
- I might have a remote control to control all the appliances in my house.
(Tôi có thể có một điều khiển từ xa để điều khiển tất cả các thiết bị trong nhà của mình.)
II. USE THE GIVEN WORDS TO WRITE THE COMPLETE SENTENCES
1 A: Do you think people will take vacations the Moon(might not)
B:People ......might not take vacations the Moon
2 A:Do you think there wil be a robot that could cook all meals for you(might)
B: There............might be a robot that could cook all meals for you
3A: Do u think Hang will be table to find the swimming pool?(might not)
B:She....might not find the swimming pool ?
4 A:Do you think the water will be heated by wind energy?(might)
B:... .....The water might be heated by wind energy
5 A:Do u think scientist will find lift on another planet?(might)
B:........Scientist might find lift on another planet
6A: Do u think robots will help us do the homework?(might not)
B:............Robots might not help us do the homework
7 A:Do you think we will travel into space?(might)
B:...........We might travel into space
8 . A: Do u think you will live in houseboat?(might not)
B:......You might not live in houseboat
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. A ___________ is a house which was built for rich people.
A. motorhome B. castle C. houseboat D. factory
2. People will have future robots ___________chores such as cleaning and cooking.
A. do B. did C. make D. get
3. In the future, there will be many robots that are designed to look ___________children.
A. on B. at C. for D. after
4. A ___________is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it.
A. plane B. UFO C. boat D. skyscraper
5. People will ___________on the moon in the future. A. living B. live C. are live D. be live
6. My family and I ___fly to Singapore on our holiday. A. will B. won’t be C. will be D. might be
7. Sarah didn’t eat lunch today, so I think she ___________hungry soon.
A. will be B. won’t C. won’t be D will
8. John isn’t in class today. I think he ___sick.A. might B. might be C. will D. will be
9. A: “Where are you going for your holidays?”
B: “I’m sure not sure. I ___________go to Italy.?
A. Might B. might be C. will D. will be
10. A: ___________you talk to Mr. Wilson.
B: No, I ___________
A. won’t / will B. will / won’t C. will be / won’t be D. will / will
In the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. She will have a robot that can look after her children and it can do housework, too. She will also have a car that can fly.
Tạm dịch:
Trong tương lai, Vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở trên núi. Xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây và hoa. Cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó. Cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. Cô ấy cũng sẽ có một chiếc xe có thể bay.
Chào em, em tham khảo nhé!
1 I think he....late for school.
A. might B. might be C. might be not D. might not
2 In the future, robots might help us to look....children.
A. at B.for C.into D.after
Ở đây em lưu ý chúng ta có cụm từ look after = take care of: chăm sóc, trông coi ai đó.
Tạm dịch: Trong tương lai, robot có thể giúp chúng ta trông coi những đứa con của mình.
look at: xem xét, kiểm tra cái gì trước khi đưa ra quyết định.
look for: tìm kiếm.
look into: điều tra, kiểm tra.
3. She always turns off the fan and the computer before.....the room.
A. leaving B.to leave C.leave D.leaves
Ở câu này, em lưu ý nếu một giới từ (in/for/about/...) có động từ theo sau, thì động từ theo sau này phải có dạng V-ing.
Cấu trúc: Giới từ (Preposition) + V-ing
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
1 she would love to have a bed that .......AUTOMATICAL.....makes itself every morning(AUTOMATIC)
2 her imagination of a perfect home will be quiet ...SPACE....and beautiful house located by the sea(SPACE).
3 robots in the future house will be smart to make our lives as....COMFORTABLE...........as possible(COMFORT)
4 the ......TECH....in the future houses helps them make more efficient use of energy compared to ordinary houses(TECH)
5 I think UFOs might be the ....IMAGINAL..of people(IMAGINE)
1 B
2 A
3 B
4 B
5 A
6 B
Bài tập 1: (Dự đoán về tương lai) Choose the correct option to fill in the blank.
1.I think future cars _____________ petrol.
A. might not using B. might not use
2.A smart clock ____________ the time and __________ the internet.
A. might tell – surf B. might tells – surfs
3.A hi-tech fridge ______________ food.
A. might refreshes B. might refresh
4.Scientists think that people ______________ on holiday to the Moon in the future.
A. might are going B. might go
5.Her house ____________ in space.
A. might be B. might is
6.A smart phone ______________ controlled by your voice in the future.
A. might is B. might be