Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Sarah love/ loves jazz. (Sarah yêu thích nhạc jazz.)
She don't/doesn't like rock music. (Cô ấy không thích nhạc rock.)
2. Matt often listen/listens to his favorite rock songs when he do/does his homework.
(Matt thường nghe những bài hát rock yêu thích khi anh ấy làm bài tập về nhà.)
3. I don't/doesn't like listening to classical music. It is/are boring.
(Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Nó thật nhàm chán.)
4. - Do/Does your parents listen/listens to country music? (Bố mẹ bạn thích nhạc cổ điển không?)
- Yes, they love/ loves it. (Có, họ rất thích.)
5. My sister and I play/plays the piano every day. We practice/practices in the evening.
(Chị tôi và tôi chơi piano hàng ngày. Chúng tôi luyện tập vào buổi tối.)
6. - When do/does the music show finish/finishes?
(Khi nào chương trình âm nhạc kết thúc?)
- It finish/finishes at 11 p.m.
(Nó kết thúc lúc 11 giờ dêm.)
1 - b | 2 - c | 3 - b | 4 - c | 5 - b |
1. b
Bình: “my favorites are rock and hip hop”
(“sở thích của tôi là nhạc rock và hip hop”)
2. c
Bình: “Rock is great to listen to when I feel sad because it's so exciting.”
(“Nhạc rock rất tuyệt để nghe khi tôi cảm thấy buồn bởi vì nó khá thú vị.”)
3. b
Linh: “I think the songs are so beautiful”
(“Tôi thấy những bài hát đều rất tuyệt.”)
4. c
Linh: “I usually listen to her songs in my free time.”
(“Tôi thường nghe những bài hát của cô ấy khi rảnh rỗi.”)
5. b
Linh: “I don’t like listening to rock.”
(“Tôi không thích nhạc rock.”)
Tạm dịch:
1. Đó là loại nhạc gì?
2. Bạn nghe thấy những nhạc cụ nào?
3. Bạn nghĩ gì về nhạc này?
mk sửa cho bn nha
My hobby is listening to music. I started this hobby when I was 6 years old. I like all kinds of music. I often listen to music when I sad and my free time. I always listen to music alone. I listen to music everywhere, including at bed time. I think listening to music is interesting because it helps me relaxing. I think it's a good hobby and I will continue this hobby in the future.
1.are->do
2.hates->hate
3.doesn't->don't
4.don't->doesn't
5.is->does
6.he->his
bn sắp xếp cho đúng