K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When you called me yesterday, I was having breakfast.

Tạm dịch: Hôm qua khi cậu gọi tớ là tớ đang ăn sáng.

24 tháng 2 2018

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When I was crossing the street, I saw an accident.

Tạm dịch: Khi tôi đang băng qua đường thì tôi nhìn thấy 1 vụ tai nạn.

29 tháng 10 2019

- Từ chỉ thời gian "At 10p.m yesterday" (vào lúc 10h tối qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 2 hành động đang xảy ra tại cùng một thời điểm xác định trong quá khứ.

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing + while + S + was/were + V-ing

=> At 10p.m yesterday, I was reading book while my sister was drawing a picture.

Tạm dịch: Vào lúc 10h tối hôm qua, tôi đang đọc sách trong khi chị gái tôi thì đang vẽ tranh.

29 tháng 10 2018

- Từ chỉ thời gian “at this time yesterday” (vào thời điểm này ngày hôm qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn

- Cấu trúc câu nghi vấn: Was/were + S + V-ing?

=> Were they sleeping at this time yesterday?

Tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, có phải họ đang ngủ không?

21 tháng 12 2017

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When they were watching TV, the electricity went out. 

Tạm dịch: Khi họ đang xem TV thì mất điện.

3 tháng 9 2017

- Dùng thì quá khứ đơn với trạng từ “ago” (cách đây) để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

=> Where did you go two days ago?

Tạm dịch: Cách đây 2 ngày, bạn đã đi đâu thế?

17 tháng 5 2017

Trạng từ chỉ thời gian “At 10 p.m two days ago” (vào lúc 10h tối cách đây 2 ngày) 

=> Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing

=> At 10 p.m two days ago, my friends were holding a birthday party for me.

Tạm dịch: Vào lúc 10h tối cách đây 2 ngày, bạn bè đang tổ chức bữa tiệc sinh nhật cho tôi.

Exercise: Rewrite the following sentences with the words given 1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom. A____________________________________ 2/. Women can obtain great achievements this year. Big___________________________________ 3/. Someone may call off the picnic if it rains. ______________________________________ 4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes. ______________________________________ 5/. You must keep medicine out of the...
Đọc tiếp

Exercise: Rewrite the following sentences with the words given

1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

A____________________________________

2/. Women can obtain great achievements this year.

Big___________________________________

3/. Someone may call off the picnic if it rains.

______________________________________

4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.

______________________________________

5/. You must keep medicine out of the reach of children.

______________________________________

6/. I have never done a more difficult exercise than this before.

This is_________________________________

7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.

You need_______________________________

8/. Smoking is not permitted in the museum.

You must_______________________________

9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.

You must_______________________________

10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)

She___________________________________

11/. English is more popular than any other foreign languege in the world

English________________________________

1

1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

A cloakroom is used to keep visitos' umbrellas and sticks.

2/. Women can obtain great achievements this year.

Big achievements can be obtained by women this year.

3/. Someone may call off the picnic if it rains.

If it rains, the picnic may be posponed.

4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.

We will have someone fix our air conditioner before the hot weather comes.

5/. You must keep medicine out of the reach of children.

Medicine must be kept out of the reach of children.

6/. I have never done a more difficult exercise than this before.

This is the most difficult exercise I have ever done.

7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.

You need not showing your passport.

8/. Smoking is not permitted in the museum.

You must not smoke in the museum.

9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.

You must not park in here.

10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)

She can leave for the airport to see her younger brother.

11/. English is more popular than any other foreign languege in the world

English is the most popular language in the world.

5 tháng 10 2019

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> While he was walking in the forest, he met a woodcutter.

Tạm dịch: Trong khi ông đang đi bộ trong rừng, ông gặp một người tiều phu.

30 tháng 9 2017

- Từ chỉ thời gian “at this time last night” (vào thời điểm này tối qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn 

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing

=> At this time last night, we were playing cards.

Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, chúng tôi đang chơi bài.