Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He has learned a lot in the last couple of years, didn't he? => hasn’t
Đáp án là didn't he chuyển thành hasn't he. Động từ chính trong câu là has learned, nên trợ động từ dạng phủ định để láy đuôi phải cùng thời hiện tại hoàn thành, là hasn’t (he?)
Mr. John : "I'd a cup of coffee, please?" - Linda: "___"
A. Is there another one
B. I that
C. I'd rather not
D. Yes, I do
1. " I'll lend you some money, if you " he said to me. (offered)
=> he offered to lend me some money
2. We needed petrol, so we went to a service station. (stopped)
=> we stopped at a service station to buy petrol
3. I am sorry but you have not been appointed to the post. (regret)
=> I regret to tell you that you have not been appointed to the post.
viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ trong ngoặc:
1. " I'll lend you some money, if you " he said to me. (offered)
⇒__He offered me that He would lend me some money if I d_____
2. We needed petrol, so we went to a service station. (stopped)
⇒___(câu này hơi kì)___
3. I am sorry but you have not been appointed to the post. (regret)
⇒______I regret to tell that you have not been appointed to the post. ____
1. I wish I can=>could go wish you , but I have to baby-sit.
2.Last night I don’t=>didn'twatch television.
3. I can’t play the piano , but I wish I can.=>could
4.He made his first film when he is=>was 12 years old
5. I wish it isn’t=>weren't/wasn't so cold outside today. I want to go swimming
6.When did you buy your car? The last week .
7.Do you wish you=>bỏ are there right now?
8. I wish you will =>wouldstop smoking . I am worried about you.
9. My friend and I am=>are always busy on Sundays
10. I wish I have=>had more free time.
1. A. complete B. command C. common D. community
2. A. clear B. ear C. tear D. heard
3. I could not remember the person about................you told me, so i could not talk to him.
A. that B. who C. whom D. which
Ta cần thêm đại từ chỉ quan hệ tân ngữ, trước đại từ quan hệ ta có thể thêm giải từ.
4. Can you tell me.....................?
A. how much this skirt costs
B. how much does this skirt costs
C. this skirt costs how much
D. how much is this skirt
Từ để hỏi phải đứng ở đầu câu, không đc đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong mệnh đề danh từ.
5. If i ..........him this afternoon, i .............. him in the evening
A. do not see/ will phone
B. will not see/ phone
C. did not see/ would phone
D. have not seen/ am going to phone
Đây là câu điều kiện loại 1. Công thức:
If/ Unless/ Provided that...... + hiện tại đơn, tương lai đơn
6. They all started at me............ i had just dropped from Mars.
A. as B. as though C. so as to D. as to
Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức.
as + mệnh đề: như là, theo như....( điều có thật)
as if/ as though + mệnh đề chia ở thì quá khứ tương ứng( điều ko có thật)
7. The..........of automobile has created a demand for petrol.........
A. invent/ consume B. inventive/ consumer
C. inventor/ consuming D. invention/ consumption
The + N
Sau giới từ for trong câu + N
8. Did you consider taking part in volunteer programs? - Yes, I have thought about ……..
A. it B: you
C: them D: myselfCần tân ngữ đứng dau động từ " have thought about"
Tân ngữ dùng để chỉ 1 hoạt động ( như sự vật)
9. Many people claim that health ………. more important than wealth.
A. are B. is c. have been D. has been
Chủ ngữ health là N ko đếm đc, V chia theo ngôi số ít dùng theo thì hiện tại đơn
10. Tom said he was...... employee at............. fast food restaurant. ............ restaurant is on Boston Street
A: An / the / A
B: 0/the/A C: The/0/The D: An/a/TheChọn an,a vì đây là thông tin mới đưa ra chưa đc xác định
Chọn the vì " restaurant" đc lặp lại và ko còn thông tin gì mới nữa.
1 Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi:
1. I have never seen a dirtier-looking dog.
⇒It's__the first time I have seen a dirtier-looking dog.__
2. Mary rang hours and hours ago.
⇒It's___hours and hours since Mary rang________
3.Tom is ill. He became ill three days ago.
⇒Tom__has been ill for three days_______
2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (chia thì)
When I (leave)___left __ the house this morning, it (rain)__rained__very hard.
Đáp án: B
Sửa sai: ghost stories
Dịch: Trẻ em thích kể và nghe những câu chuyện ma, đặc biệt là vào đêm Halloween.