K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

7 tháng 5 2017

Đáp án D

Dịch nghĩa: Chúng vừa ăn trộm xe của anh ấy. = D. Xe của anh ấy vừa bị ăn trộm.

Cấu trúc bị động: S + be + V (P.P) (+by O) => Đáp án B và C sai.

Đáp án D sai vì chủ ngữ ở đây là his car nên ta phải dùng has.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

7 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, viết lại câu

Giải thích:

Ta dùng mệnh đề quan hệ “whose” thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

Tạm dịch:

Ông Smith là một giáo sư. Xe của ông đã bị đánh cắp hôm qua.

=> Ông Smith, người đã bị mất cắp xe hôm qua, là một giáo sư.

9 tháng 8 2017

Chọn đáp án D

“Thầy Hùng là một giáo sư. Hôm qua xe thầy ấy đã bị lấy trộm.”

- who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ

- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng tân ngữ

- whose: thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ (whose + N)

16 tháng 10 2019

Chọn D