Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Bạn của tôi đã dừng ăn đồ ăn nhanh.
= C. Bạn của tôi đã không còn ăn đồ ăn nhanh nữa.
Cấu trúc: stop doing something = no longer do something: không còn/ngừng làm điều gì
Chọn C
Các phương án khác:
A. Bạn của tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn nhanh.
B. Bạn của tôi không thích ăn đồ ăn nhanh.
D. Bạn của tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn nhanh.0
Chọn C
Tạm dịch: Bạn của tôi đã dừng ăn đồ ăn nhanh.
= C. Bạn của tôi đã không còn ăn đồ ăn nhanh nữa.
Cấu trúc: stop doing something = no longer do something: không còn/ngừng làm điều gì
Chọn C
Các phương án khác:
A. Bạn của tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn nhanh.
B. Bạn của tôi không thích ăn đồ ăn nhanh.
D. Bạn của tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn nhanh
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
Đáp án A
Các sinh viên thuyết trình một luận điểm mạnh mẽ tại buổi họp. Họ đã thuyết trình ở lớp của họ
A. Các sinh viên, thuyết trình ở lớp của họ, đã thuyết trình một luận điểm mạh mẽ tại buổi họp
Dùng cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ để nối 2 câu trên
Chọn C Những câu chuyện cười của anh ấy sẽ không phù hợp với mọi người vì nó thiếu tế nhị.
A. cá nhân B. xúc phạm C. tôn trọng D. gây phiền nhiễu
Ta có close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả >< respectful: tôn trọng
Đáp án C
weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).
Các đáp án còn lại :
A. long-term (adj): dài hạn.
B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.
D. wide-ranging (adj): trải rộng.
Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.
Đáp án C
Weather-beaten /'weðə'bi:tən/ (adj): dày dạn phong sương, nắng gió (người)
- Up - to - date /,ʌp tə'deit/ (adj): hiện đại, cập nhật
E.g: The Internet keeps us up-to-date,
- Long -term /,lɒη’tɜ:m/ (adj): dài hạn, lâu dài
E.g: There should be a long-term investment in this project.
- Wide- ranging (adj): trên phạm vi rộng, bao trùm nhiều vấn đề
Đáp án C (Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc đời của mình trên các nông trại giống như bố mẹ vất vả của mình. Vì vậy, họ quyết định rời quê hương đi tìm công việc được trả lương cao ở các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.)
Đáp án C
Nếu họ ăn thức ăn nhanh quá thường xuyên, họ sẽ sớm tăng vòng eo.
A. Khi ăn thức ăn nhanh, con người sẽ nới lỏng vòng eo.
B. Những người ăn thức ăn nhanh sẽ sớm thắt chặt vòng eo.
C. Ăn thức ăn nhanh làm cho con người béo lên nhanh chóng.
D. Con người nên nới lỏng thắt lưng khi ăn nhanh