Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
B. an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lý do
Đáp án là B.
Cụm từ with a view to + Vìn/ cụm danh từ: để mà/ với mục đích là để
Câu này dịch như sau: Chúng tôi dự định xây một hàng rào bao quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc
Đáp án D
- As far as: theo như
E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.
- As long as: miễn là
E.g: We'll go as long as the weather is good.
- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)
E.g: I don’t play so well as my brother.
- As well as: cũng như
E.g: They sell books as well as newspapers.
ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như
trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do