Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
B. an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lý do
Đáp án là B.
Cụm từ with a view to + Vìn/ cụm danh từ: để mà/ với mục đích là để
Câu này dịch như sau: Chúng tôi dự định xây một hàng rào bao quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc
Chọn D
Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
B. an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp
Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B.
Để thể hiện hi vọng trái với ý kiến được đưa ra sử dụng cấu trúc I hope not (Tôi hi vọng là không). Thể hiện hi vọng đồng với ý kiến được đưa ra sử dụng I hope so (Tôi hy vọng vậy).
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “with a view to doing sth”: với ý định làm gì, hy vọng làm gì
Ở vế đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn, do đó không thể dùng having done như ở câu D (having done dùng chỉ quá khứ)
Tạm dịch: Cô đang tham dự hội thảo với mục đích đạt được nhiều chứng chỉ hơn.
Chọn B
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc cố định
with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.
a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn
an outlook (n) = một triển vọng
C. a reason (n) = một lí do