Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án : A
Hospitable = thân thiện ≈ friendly. Natural = tự nhiên
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp hơn, chất lượng cao hơn và giá đắt hơn
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng kém
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ, cao cấp
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng tôi có thể mặc quần jean đi phỏng vấn xin việc hay không, tôi có cần một thứ gì đó cao cấp hơn không?
Chọn A