K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2018

Chọn C

Qua bảng số liệu ta thấy, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sn có xu hướng tăng là đáp án đúng.

14 tháng 4 2019

Đáp án C

Qua bảng số liệu ta thấy, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sn có xu hướng tăng là đáp án đúng.

6 tháng 5 2017

Dáp án C

20 tháng 7 2017
Đáp án C
- Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015 tăng từ 25,3% lên 44,3% => Đúng.
- Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm dần từ 1995 - 2015 giảm từ 46,2% xuống 17,1% => Đúng.
- Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, năm 2015 tỉ trọng ngành công nghiệp nặng và khoáng sản là cao nhất => Sai.
- Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất => Đúng.
1 tháng 4 2017

Đáp án C

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ miền thích hợp nhất 

8 tháng 4 2017

Chọn C

14 tháng 12 2018

Đáp án D

Công thức tính: Tỉ trọng thành phần =  (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%)

=> Áp dụng công thức ta tính được:

 Bảng: cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014

(đơn vị %)

Năm

2005

2014

Nông – lâm – ngư nghiệp

20,9

19,7

Công nghiệp – xây dựng

41,1

36,9

Dịch vụ

38,0

43,4

 

Qua kết quả tính toán, nhận thấy rằng:

- Năm 2005 tỉ trọng công nghiệp lớn nhất (41,1%) nhưng đến năm 2014 ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất (43,4%) => nhận xét A: công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất là không đúng => loại A

- Tỉ trọng công nghiệp có xu hướng giảm từ 41,1% xuống 36,9% => nhận xét B: tỉ trọng công nghiệp có xu hướng tăng là không đúng => loại B

- Nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất (thấp hơn công nghiệp và dịch vụ) => nhận xét C: tỉ trọng nông nghiệp cao hơn dịch vụ là không đúng. => loại C

- Tỉ trọng dịch vụ tăng từ 38% (năm 2005) lên 43,4% (năm 2014) => nhận xét D đúng

26 tháng 9 2019

Chọn C

Cho bảng số liệu sau đây: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA Năm 2005 2007 2010 2012 Tổng diện tích (nghìn ha) 2 496 2 668 2 809 2 953 - Cây công nghiệp hằng năm 862 846 798 730 - Cây công nghiệp lâu năm 1 634 1 822 2 011 2 223 Giá trị...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau đây:

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA

Năm

2005

2007

2010

2012

Tổng diện tích (nghìn ha)

2 496

2 668

2 809

2 953

- Cây công nghiệp hằng năm

862

846

798

730

- Cây công nghiệp lâu năm

1 634

1 822

2 011

2 223

Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng)

79

91

105

116

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng.

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục.

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định.

1
14 tháng 10 2019

Đáp án C

Cho bảng số liệu sau đây: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Tổng số Chia ra Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2006 485 844 147 994 151 515 186 335 2010 811 182 188 959 287 729 334 494 (Nguồn: Niên giám...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau đây:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Chia ra

Kinh tế

Nhà nước

Kinh tế

ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2006

485 844

147 994

151 515

186 335

2010

811 182

188 959

287 729

334 494

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?

A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực nhà nước giảm

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước

C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006

D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1
2 tháng 1 2020

Đáp án C