Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A.
Cả 4 phát biểu đúng.
þ Theo bài ra, hợp tử có kiểu gen XAXA bị chết ở giai đoạn phôi.
Sơ đồ lai: XAY × XaXa → F1 là XAXa; XaY (1 đỏ : 1 trắng) → I đúng.
þ F1 lai với nhau, ta được hợp tử F2 có tỉ lệ kiểu gen là: XAXa; XaXa; XAY; XaY. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 1 đỏ : 1 trắng; Ở giới cái là 1 đỏ: 1 trắng → II và III đúng.
þ F2 giao phối ngẫu nhiên thì ta có:
Giao tử của F2 là: Giao tử cái có: 1/4XA : 3/4Xa; Giao tử đực có: 1/4XA : 1/4Xa : 1/2Y.
→ F3 có tỉ lệ kiểu gen là:
|
1/4XA |
1/4Xa |
1/2Y |
1/4XA |
1/16XAXA |
1/16XAXa |
1/8XAY |
3/4Xa |
3/16XAXa |
3/16XaXa |
3/8XaY |
Vì 1/16XAXA bị chết cho nên con cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 4/15 → IV đúng.
Đáp án C
F1 phân ly theo tỷ lệ 1:1 → ruồi cái mắt đỏ dị hợp tử, kiểu gen của P là: XAXa × XaY → XAXa : XaY: XaXa : XAY
Ruồi F1 giao phối tự do với nhau ta được: (XAXa: XaXa)( XaY : XAY) ↔ (1XA :3Xa)( 1XA :1Xa:2Y)
Xét các phát biểu:
(1) ruồi cái mắt đỏ chiếm tỷ lệ: 1 4 × 1 2 + 3 4 × 1 4 = 31 , 25 % → (1) đúng
(2) sai , ruồi đực mắt đỏ bằng 3 ruồi đực mắt trắng
(3) số ruồi cái mắt trắng 3 4 × 1 4 , ruồi đực mắt trắng 3 4 × 1 4 → (3) đúng
(4) ruồi cái mắt đỏ thuần chủng chiếm: 1 4 × 1 4 = 0 , 0625 ; ruồi cái mắt đỏ không thuần chủng: 3 4 × 1 4 + 1 4 × 1 4 = 0 , 25
→ (4) đúng
F2: 2 cái mắt đỏ : 1 đực đỏ : 1 đực trắng
F1: XAXa x XAY
F2: (1XAXa : 1XAXA) x: (1XAY : 1XaY.) = (3XA : 1Xa) x (1XA : 1Xa : 2Y)
=> F3: 1XaXa : 6XAY : 2XaY : 7XAX-
=> 13 đỏ : 3 trắng.
Chọn D
Đáp án A
F1 phân ly theo tỷ lệ 1:1 → ruồi cái mắt đỏ dị hợp tử, kiểu gen của P là: XAXa × XaY → XAXa : XaY: XaXa : XAY
Ruồi F1 giao phối tự do với nhau ta được: (XAXa: XaXa)( XaY : XAY) ↔ (1XA :3Xa)( 1XA :1Xa:2Y)
Xét các phát biểu:
(1) ruồi cái mắt đỏ chiếm tỷ lệ: 31,25% → (1) đúng
(2) Đúng, ruồi đực mắt đỏ bằng 1/3 ruồi đực mắt trắng
(3) số ruồi cái mắt trắng 3/16, ruồi đực mắt trắng: 3/8→ (3) đúng
(4) ruồi cái mắt đỏ thuần chủng chiếm: 0,0625; ruồi cái mắt đỏ không thuần chủng: 0,25 → (4) đúng
A: đỏ > a : trắng. F1 50% mắt đỉ, 50% mắt trắng
ð P : XAXa x XaY
F1 XAXa : XaXa : XA: XaY
F1 giao phối tự do:
( XAXa : XaXa) x ( XAY : XaY)
( XA Xa ) â ( XA : Xa : Y)
Cái đỏ F2: XAX- = XAXA + XAXa = 31 ,25%
Đáp án C
Chọn D.
P: XAX- x XaY
F1 : 1 XAXa : 1 X-Xa : 1 XAY : 1 X-Y
Tỉ lệ là 50% đỏ : 50% trắng
=> Các kiểu gen X-Xa và X-Y phải cho kiểu hình trắng.
=> X- là Xa
F1 : 1 XAXa : 1 XaXa : 1 XAY : 1 XaY
Giao tử: ( 1XA : 3Xa ) x ( 1XA : 1Xa : 2Y )
F1 x F1
F2, tỉ lệ cái mắt đỏ là:
1 4 x 1 2 + 1 4 x 3 4 = 5 16 = 31,25%
Đáp án C
Giả sử con cái mắt đỏ ở P: nXAXA:mXAXa ; con đực mắt đỏ: XAY
F1: tỷ lệ mắt trắng = m×1/4 = 1/12 →m=1/3 → con cái mắt đỏ: 2XAXA:1XAXa →
2/3XAXA × XAY → 1/3XAXA: 1/3XAY
XAXa × XAY → 1/12XAXA:1/12 XAXa:1/12XAY:1/12 XaY
Cho F1 ngẫu phối: (5XAXA: 1XAXa) × (5XAY:1XaY)
= (11/12XA : 1/12Xa) × (5/12XA : 1/12Xa : 1/2Y)
= 55/144 XAXA : 16/144 XAXa : 1/144XaXa : 11/24XAY: 1/24XaY
TLKH: 137/144 số con mắt đỏ : 7/144 số con mắt trắng.