Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
Thời gian để tụ phòng hết điện tích (q0 -> 0) được tính như sau
\(t = \frac{\varphi}{\omega}=\frac{\pi/2}{2\pi/T}=\frac{T}{4} \) => \(T = 4.2.10^{-6}= 8.10^{-6}s.\)
\(I_0 = q_0.\omega = 10^{-8}.\frac{2\pi}{8.10^{-6}}= 2,5.\pi.10^{-3} => I = \frac{I_0}{\sqrt{2}} \approx 5,55 mA.\)
mình bị nhầm ở đáp án
A. \(\frac{4}{3}\mu s\) các câu khác cũng như vậy nhé
Năng lượng của mạch dao động W = \(\frac{Q_0^2}{2C}=\frac{LI^2_0}{2}\) → chu kì dao động của mạch
\(T=2\pi\sqrt{LC}=2\pi\frac{Q_0}{I_0}=16.10^{-6}\left(s\right)=16\mu s\).Thời gian điện tích giảm từ Q0 dến Q0/2
q = Q0cos \(\frac{2\pi}{T}t=\frac{Q_0}{2}\rightarrow\frac{2\pi}{T}t=\frac{\pi}{3}\rightarrow t=\frac{T}{6}=\frac{8}{3}\mu s\)
→ C
Sử sụng hệ thức: += 1
Thay số và giải hệ phương trình trìm I0 và q0
Tần số góc: ω = = 50 (rad/s)
Ta có: \(\frac{1}{2}CU^2_{max}=\frac{1}{2}Li^2+\frac{1}{2}C^2_u\Rightarrow i=\sqrt{\frac{C}{L}\left(U^2_{max}-u^2\right)}\)\(=0,0447A=44,7mA\)
chọn D
\(\frac{1}{2}Li^2+\frac{1}{2}Cu^2=\frac{1}{2}CU_0^2\Rightarrow i=44,7mA\)
=> D đúng
Ta có : \(\frac{T_{W_{\text{đ}}}}{6}=1,5.10^{-4}\)
\(\Rightarrow\frac{T_q}{6}=\frac{2T_{W_{\text{đ}}}}{6}=3.10^{-4}\)
Vậy chọn D.
Điện tích trên tụ giảm từ cực đại xuống nửa cực đại là \(\dfrac{T}{6}=2.10^-4s\Rightarrow T = 12.10^{-4} s\)
Năng lượng điện giảm từ cực đại xuống nửa cực đại ứng với điện tích giảm từ \(Q_0\) (cực đại) xuống \(\dfrac{Q_0}{\sqrt 2}\)
Biểu diễn bằng véc tơ quay ta thấy véc tơ quay đã quay \(45^0\), ứng với thời gian là: \(\dfrac{T}{8}=1,5.10^{-4}s\)
Chọn A
0 q 0 N M π/2
Thời gian tính từ ban đầu \(q_0\)(M) đến lúc tụ phóng hết điện \(q =0\) (N) là
\(t = \frac{\varphi}{\omega} = \frac{\pi/2}{2\pi /T} = \frac{T}{4} = 2\mu s => T = 8 \mu s.\)
\(I_0 = q_0 \omega = q_0 \frac{2\pi}{ T} = 10^{-8}.\frac{2.\pi}{810^{-6}} = 7,85 mA.\)
Chọn đáp án.A.
Chọn A
Thời gian tụ phóng hết điện tích là:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: