Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |
tên động vật | cấp độ đe doạ tuyệt chủng | giá trị dv quý hiếm |
1. ốc xà cừ | rất nguy cấp | dùng trong kĩ thuật khảm trai |
2. hươu xạ | rất nguy cấp | dược liệu sản xuất nước hoa |
3.tôm hùm đá | nguy cấp | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. rùa núi vàng | nguy cấp | dược liệu, đồ mĩ nghệ |
5.cà cuống | sẽ nguy cấp | thực phẩm đặc sản, gia vị |
6.cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | dược liệuchữa bệnh hen |
7.khỉ vàng | ít nguy cấp | giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học |
8.gà lôi trắng | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
9.sóc đỏ | ít nguy cấp | thẩm mĩ, giá trị thực phẩm |
10.khướu đầu đen | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
1- ốc xà cừ: rất nguy cấp; kỹ nghệ khảm trai.
2- hươu xạ: rất nguy cấp; dược liệu sản phẩm nước hoa.
3- tôm hùm đá: nguy cấp; thực phẩm đặc sản xuất khẩu.
4- rùa mũi vàng: nguy cấp; dược liệu, chữa bệnh còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ.
5- cà cuống: sẽ nguy cấp; thực phẩm, đặc sản, gia vị.
6- cá ngựa gai: sẽ nguy cấp; dược liệu chữa bệnh, tăng sinh lực.
7- khỉ vàng: ít nguy cấp; dược liệu, động vật thí nghiệm.
8- gà lôi trắng: ít nguy cấp; động vật cao hữu, thẩm mỹ.
9- sóc đỏ: ít nguy cấp; giá trị thực phẩm.
10- khướu đầu đen: ít nguy cấp; giá trị thẩm mỹ, chim canh.
Thường xuyên có sự trao đổi chất với môi trường
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên thực vật |
1 | Thực phẩm | Bò, cá, gà, heo,.... |
2 | Dược liệu | Gan cá. |
3 | Nguyên liệu | Dầu cá. |
4 | Nông nghiệp |
- Bò, gà, cút, heo cho phân. - Trâu cày cấy. |
5 | Làm cảnh | Các loại chim: chim cu, chim quyên, chim sẻ,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Tất cả các động vật tạo nên hệ sinh thái động vật tuyệt đẹp. |
7 | Động vật có hại đối với đời sống con người. |
- Sứa biển: Làm con người bỏng. - Chuột: Truyền dịch hạch cho người. - Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng. - Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người. - Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá. - Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây. |
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
Tên thực vật | Thân | Lá | Rễ | Hoa | Qủa |
Rong mơ |
Có thân. Màu nâu hoặc màu xanh lá đậm. Thân có phiến dẹt như lá và bộ phận tròn như trái phao. |
Là màu nâu hoặc xanh đập, lá dẹp. | ko rễ | ko hoa | ko quả |
Cây đậu | Thân leo, thân bò. | Lá xanh và dày, nhỏ. | Rễ cọc, có cố định đạm | Hoa có màu hồng, nhỏ. | Khi chưa chín quả có màu xanh. Khi chín quả ngả màu vàng nâu. |
Tên thực vật Thân Lá Rễ Hoa Qủa
Rong mơ
Có thân. Màu nâu hoặc màu xanh lá đậm.
Thân có phiến dẹt như lá và bộ phận tròn như trái phao.
Là màu nâu hoặc xanh đập, lá dẹp. ko rễ ko hoa ko quả
Cây đậu Thân leo, thân bò. Lá xanh và dày, nhỏ. Rễ cọc, có cố định đạm Hoa có màu hồng, nhỏ. Khi chưa chín quả có màu xanh. Khi chín quả ngả màu vàng nâu.
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
Câu A
ok