Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
- Mạo từ “the” đứng trước một số quốc gia như The United States, The United Kingdom, The Philippines,...
- The + N + of ....
E.g: The monitor of our class is very good.
NHƯNG không dùng “the” trước tước hiệu, chức danh
E.g: President Donald Trump
Đáp án A (Donald Trump là Tổng thống của nước Mỹ.)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án C
- abolition: (n) sự thủ tiêu, sự bãi bpr
A. condemnation: (n) sự kết án, sự kết tội
B. punishment: (n) hình phạt
C. penalty: (n) án tử hình
D. discipline: kỉ luật
Dịch: Có 1 làn sóng ủng hộ việc bãi bỏ hình thức tử hình.
Đáp án C.
A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình
D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
a/an: dùng với danh từ đếm được số ít và chưa xác định
the: dùng với danh từ xác định
“president” (of the United States) là danh từ đã xác định => dùng “the”
Thông thường không dùng mạo từ trước tên các quốc gia, thành phố (như London, Hanoi), trừ trường hợp của The Philippines, The United Kingdom, The United States of America.
Tạm dịch: Donald Trump là tổng thống của nước Mỹ.
Chọn A