K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2017

- Cách làm đúng là b và vì ngăn không cho xăng dầu tiếp xúc với không khí

- Cánh làm a là sai vì khi đó dầu loang nhanh trên mặt nước, gây cháy diện rộng hơn.



27 tháng 9 2017

Cách b và c đúng vì để cách ly chất cháy với oxi trong không khí!

21 tháng 9 2016

 Điều kiện để hình thành lửa là có nguồn kích thích ( tia lửa điện, nguồn nhiệt cao) và nhiên liệu. Với bật lửa ga trong môi trường có oxi của trạm vũ trụ có thể bật được. Nhưng để duy trì được ngọn lửa lại khác.
Trên mặt đất do có trọng lực. Khi bật lửa, ngọn lửa làm nóng không khí bên trên, không khí nhẹ hơn sẽ bị đẩy lên. Do tác dụng của sự đối lưu trong luồng không khí và dưới tác dụng của trọng lực các phân tử không khí lạnh bị kéo xuống và đi từ dưới ngọn lửa lên tiếp tục cung cấp oxi cho ngọn lửa để nó duy trì sự cháy khi còn nhiêu liệu 
Trên trạm không gian do không có trọng lực nên không xảy ra được sự đối lưu như trên trái đất do đó khi mới bật lửa lên ngọn lửa sẽ có dạng hình cầu và lan ra theo mọi hướng. Do không có sự đối lưu nên phần ngọn lửa phía trong ở đầu phun ga của bật lửa không nhận được oxi để duy trì sự cháy do đó nó sẽ bị tắt. Muốn duy trì được sự cháy này cần có một nguồn cung cấp oxi liên tục bên canh nguồn nhiên liệu là ga.

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây: A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Quỳ tím. B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2. Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid: A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2 . D. Khí H2. Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa...
Đọc tiếp

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:

A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím. B. Zn.

C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:

A. Khí O2. B.Khí SO2.

C. Khí N2 . D. Khí H2.

Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:

A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :

A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.

C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2¬ ; SO2 ; HCl.

Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO

Câu 7- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

a. BaCO3 b. Zn c.FeCl3 d. Ag

Câu 8. Oxit axit là :

a. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

b. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

c. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

d. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :

a. Sắt b. Nhôm c. Kẽm d. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.

a. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .

b. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .

c. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

2
27 tháng 11 2018

1. D

2. D

3. B

4. D

5. A

6. B

7. B

8. C

9. D

10. A

11. A

12. C

13. B

11. A

27 tháng 11 2018

1D 2D 3B 4D 5A 6B 7B 8D 9D 10A 11B

30 tháng 10 2016

 

2 Lấy cùng một thể tích dd NaOH cho vào 2 cốc thủy tinh riêng biệt. Giả sử lúc đó mối cốc chứa a mol NaOH.

Sục CO2 dư vào một cốc, phản ứng tạo ra muối axit.

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 (2)

Theo pt (1,2) nNaHCO3 = nNaOH = a (mol)

* Lấy cốc đựng muối axit vừa thu được đổ từ từ vào cốc đựng dung dịch NaOH ban đầu. Ta thu được dung dịch Na2CO3 tinh khiết

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

30 tháng 10 2016

1.Kết tủa A là BaSO4, dung dịch B có thể là H2SO4 dư hoặc Ba(OH)2

TH1: Dung dịch B là H2SO4

Dung dịch C là Al2(SO4)3 ; Kết tủa D là Al(OH)3

TH2: Dung dịch B là Ba(OH)2

Dung dịch C là: Ba(AlO2)2 ; Kết tủa D là BaCO3

các pthh

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

BaO + H2O → Ba(OH)2

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4

Ba(OH)2 + 2H2O + 2Al → Ba(AlO2)2 + 3H2

Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaAlO2

12 tháng 2 2020

Câu 1: Cho các chất: CuO, Fe3O4, CaCO3, NO, NaNO3, NH3, P2O5. Có bao nhiêu chất là oxit?

A.6 B.4 C.3 D.5

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hiđro là chất khí nhẹ trong các chất khí đã biết

B. Khí hiđro có tính khử

C. Khí hiđro tan nhiều trong nước

D. Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa

29 tháng 4 2017

nhưng giữ kiện đè bài cho có cái 40% đâu

Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong? a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2 Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào: A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt D.Chất mới sinh ra...
Đọc tiếp

Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?

a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2

Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:

A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt

D.Chất mới sinh ra E.Tất cả đều đúng

Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:

a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước

c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực

d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối

A.a, b, c B.a, b, d C.a, c, d D.b, c, d

Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:

2Mg + ? ---> 2MgO

A. Cu B. O C. O2 D. H2

Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 --> NaCl + I2

Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:

A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; 1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1

Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:

A. 40g B. 44g C. 48g D.52g

Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

A/ Cu B/ Al

C/ Ba D/ Fe

Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2

Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?

A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử

C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử

Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:

A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4

C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)

1
27 tháng 11 2018

51. D

52. E

53. C

54.C

55. A

56. C

57.C

58.C

59.B

60.D

20 tháng 9 2018

câu 1,

PTHH: Fe3O4 + 4H2SO4--> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Na2O + H2SO4--> Na2SO4 + H2O

2Al(OH)3 +2 H2SO4--> Al2(SO4)3 + 2H2O

Zn + H2SO4-->ZnSO4 + H2

CaO + H2So4--> CaSO4 + H2O

câu 3: A

20 tháng 9 2018

câu 1 :

Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4 H2O

Na2O + H2SO4 -> Na2SO4\(\downarrow\) + H2O

2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4\(\downarrow\) + HCl

2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2\(\)\(\uparrow\)

CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ : a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2 Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây: a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp...
Đọc tiếp

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

a. Nước. b. Dung dịch NaOH.

c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.

c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%

a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

a.SO3 b. H2SO4 c. CuS. d. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

a. 12,445 lít b. 125,44 lít c. 12,544 lít d. 12,454 lít.

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCl. b. K2SO4 và NaCl.

c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCl b. Giấy quỳ tím c. NaOH d.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2, Mg, KOH. b. Mg, Na2O, Fe(OH)3

c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

2
26 tháng 11 2018

Câu 12: C.

Câu 13: B.

Câu 14: D.

Câu 15: C.

Câu 16: A.

Câu 17: C.

Câu 18: B.

Câu 19: C.

Câu 20: B.

Câu 21: D.

Câu 22: C.

Câu 23: D.

Câu 24: D.

Câu 25: B.

Câu 26: B.

Câu 27: Cu.

27 tháng 11 2018

12. C

13B

14D

15C

16A

17C

18B

19C

20B

21D

22C

23D

24D

25B

26B

27 CuO

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A/ một kim loại. B/ nước brom. C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào. Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10 Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:

A/ một kim loại. B/ nước brom.

C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào.

Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn

A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10

Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan

Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.

B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4

A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom

C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric

1
9 tháng 4 2019

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:

A/ một kim loại. B/ nước brom.

C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào.

Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn

A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10

Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan

Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.

B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4

A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom

C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric