Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.
A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.
B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.
C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.
D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
look up (v): tra cứu
consult (v): tham khảo
enroll (v): ghi danh
admit (v): nhận vào, thừa nhận
pursue (v): đeo đuổi
=> consult = look up
=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: A
emission (n): sự phát thải
release (n): sự thải ra
import (n): sự nhập khẩu
export (n): sự xuất khẩu
charge (n): sự cáo buộc
=> release = emission
Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.
Đáp án:
broaden (v): mở mang
widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)
enlarge (v): mở rộng (đất đai)
decrease (v): giảm bớt
minimize (v): giảm thiểu
broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó
Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B
extreme scarcity of food: sự khan hiếm thức ăn trầm trọng
drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói
flood (n): lũ lụt
earthquake (n): động đất
=> famine = extreme scarcity of food
Tạm dịch: Vấn đề hàng đầu trong nhưng năm trước là nạn đói, tuy nhiên, hậu quả của nó lên nền kinh tế còn sâu sắc hơn.
Đáp án: A
disastrous (adj): tai hại, thảm khốc
catastrophic (adj): thảm khốc
infectious (adj): truyền nhiễm
unimportant (adj): không quan trọng
minor (adj): nhỏ
=> catastrophic = disastrous
Tạm dịch: Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến cân bằng hệ sinh thái.
Đáp án: D
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
Đáp án: A
capture (v): thu lại
catch (v): bắt
absorb (v): hấp thụ
keep (v): giữ
discharge (v): phóng điện
=> catch = capture
Tạm dịch: Các nhà máy điện đốt than phải được trang bị thêm để thu giữ carbon dioxide.
Đáp án: A
ban (v): cấm
prohibit (v): cấm
encourage (v): khuyến khích
call (v) + for: cần
stimulate (v): kích thích
=> prohibit = ban
Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.