K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2017

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng 

Đối ngược với  outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch:

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Đáp án: D

11 tháng 5 2017

Patient: (adj) kiên nhẫn

 Hardworking: (adj) chăm chỉ

 Creative: (adj) sáng tạo

Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng

=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.

Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà

Đáp án:  B

2 tháng 1 2018

Câu đầu tiên giới thiệu Huy  mặt tròn và mắt to (a round face and big eyes), chủ ngữ số ít => dùng has

Câu thứ 2 miêu tả tính cách (clever – thông minh) , chủ ngữ số ít => dùng động từ tobe is

=> My best friend, Huy, has a round face and big eyes. He is very clever.

Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi, Huy, có khuôn mặt tròn và đôi mắt to. Anh ta rất thông minh.

Đáp án: A

14 tháng 3 2018

Kind: (adj) tốt bụng

Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

Honest: (adj) thật thà

Honesty:  (n) sự trung thực

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ  

=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.

Tạm dịch:

Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.

Đáp án: C

28 tháng 4 2018

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát

Đáp án: B

27 tháng 2 2017

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án: C

I.Choose the word which is pronouned differently from the others: 1.A) judo B )close C )open D)come 2.A)Funny B)furniture C)surround D)museum 3.A)compass eworks B)competition C)confident D)knock 4.A)behind B)fir C)active D)excited II.Choose the best answer to complete the sentences. 1.They are moving........a new apartment...........the city...
Đọc tiếp

I.Choose the word which is pronouned differently from the others:

1.A) judo B )close C )open D)come

2.A)Funny B)furniture C)surround D)museum

3.A)compass eworks B)competition C)confident D)knock

4.A)behind B)fir C)active D)excited

II.Choose the best answer to complete the sentences.

1.They are moving........a new apartment...........the city centre soon.

A)at-at B)from-in C)to-in D)to- from

2.Lan is in the hall she .........behind my father.

A)sit B)is sitting C)sat D)sits

3.What is your.......subject at school?

A)like B)excited C)nice D)favourite

4.Next summer Peter's parents.........him to New York to see a new.

a)taking b)is taking c)are taking d)take

5.There.....a table and four chairs in the room.

a)is b)are c)be d)am

6.We..........English lesson three times a week .

a)study b)do c)have d)make

7.Dave has a good ..........of humor

a)sense b)scene c)scent d)cent

8Daisy is very condident take the test.She is a very good good student

A B C D

Từ được gạch chân là condident,take,she,good student

III Use corect tence of the verbs in the following sentences.

1. Look!Some boys(run)........after the bus.

2.Ba (not go).............to school everyday

3.We (have)...........a test next Tuesday

4.................you(like).................English?

1
17 tháng 12 2017

I.Choose the word which is pronouned differently from the others:

1.A) judo B )close C )open D)come

2.A)Funny B)furniture C)surround D)museum

3.A)compass eworks B)competition C)confident D)knock

4.A)behind B)fir C)active D)excited

II.Choose the best answer to complete the sentences.

1.They are moving........a new apartment...........the city centre soon.

A)at-at B)from-in C)to-in D)to- from

2.Lan is in the hall she .........behind my father.

A)sit B)is sitting C)sat D)sits

3.What is your.......subject at school?

A)like B)excited C)nice D)favourite

4.Next summer Peter's parents.........him to New York to see a new.

a)taking b)is taking c)are taking d)take

5.There.....a table and four chairs in the room.

a)is b)are c)be d)am

6.We..........English lesson three times a week .

a)study b)do c)have d)make

7.Dave has a good ..........of humor

a)sense b)scene c)scent d)cent

8Daisy is very condident take the test.She is a very good good student. A B C D

Từ được gạch chân là condident,take,she,good student

III Use corect tence of the verbs in the following sentences.

1. Look!Some boys(run) are running after the bus.

2.Ba (not go) does't go to school everyday

3.We (have) will have a test next Tuesday

4.Do you(like) like English?

7 tháng 11 2017

Câu đầu tiên miêu tả ngoại hình (beautiful-xinh đẹp), câu thứ 2 miêu tả tính cách (intelligent and clever – xinh đẹp và khéo léo), chủ ngữ số ít (she-cô ấy)

=> Dùng động từ tobe “is

=> Manie is very beautiful. She is also intelligent and clever.

Tạm dịch: Manie rất đẹp. Cô ấy cũng thông minh và khéo léo.

Đáp án: B

22 tháng 1 2017

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A

31 tháng 10 2018

Đáp án là D.

Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.