K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2019

Đáp án: B
Giải thích: sure (adj): chắc chắn

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

20 tháng 6 2019

Đáp án: A

Giải thích: norms (n): chuẩn mực

requirements (n): yêu cầu

situations (n): tình huống

behaviours (n): hành vi

Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.

29 tháng 7 2017

Đáp án:

Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.

A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.

B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.

C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.

D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.

Đáp án cần chọn là: C

22 tháng 7 2019

Đáp án:

quality (n): chất lượng

quantity (n): khối lượng                                 

level (n): trình độ

feature (n): đặc trưng

=> New York has invested substantially in improving the quality of its waterways in recent years.

Đáp án cần chọn là: A

8 tháng 10 2018

Đáp án:

led (v): dẫn

linked (v): kết nối

leading (v): dẫn

linking (v): kết nối

be link to: liên quan đến

=> It includes courses of study linked to A-levels which students do at their school or college.

Tạm dịch: Bao gồm các khóa học liên quan đến trình độ A mà học sinh tham gia tại trường hoặc đại học.

Đáp án cần chọn là: B

15 tháng 3 2019

Đáp án:

gives (v): đưa           

offers (v): đề nghị      

supports (v): ủng hộ

presents (v): đưa ra

=> which offers a wide range of full or part-time courses.

Tạm dịch: mà cung cấp một loạt các khóa học toàn thời gian hoặc bán thời gian.

Đáp án cần chọn là: B

20 tháng 3 2019

Đáp án:

high (adj): cao

tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học, cao đẳng)

secondary (adj): trung học

main (adj): chính

=> The term tertiary education is used to refer to degree courses at universities.

Tạm dịch: Thuật ngữ giáo dục đại học được sử dụng để chỉ các khóa học đại học ở các trường đại học.

Đáp án cần chọn là: B

19 tháng 4 2019

Đáp án:

ahead (adj): phía trước      

right (adj): phải          

straight (adj): thẳng   

forward (adj): tiến bộ, phía trước

=> Some students go straight to a college of further education …

Tạm dịch: Một số sinh viên đi thẳng đến một trường cao đẳng của giáo dục bổ túc …

Đáp án cần chọn là: C

7 tháng 3 2019

Đáp án:

taken (v): cầm, lấy

made (v): làm, tạo ra 

perfomed (v): trình diễn

participated (v): tham gia

=> Further education in Britain means education after GCSE exams taken around the age of 16.

Tạm dịch: Giáo dục bổ túc ở Anh có nghĩa là giáo dục sau khi các kỳ thi GCSE được thực hiện vào khoảng 16 tuổi.

Đáp án cần chọn là: A