K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2017

Đáp án D

Phương pháp:

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải:

Xét cặp NST mang cặp gen Aa và Bb 

 

30 tháng 10 2018

Đáp án A

29 tháng 11 2019

Chọn A

Xét phép lai: XDEXde  x  XdEY không xảy ra hoán vị gen sẽ tạo ra kiểu gen XdEXde với tỉ lệ là 1/4.

Xét phép lai Ab//aB  x  Ab//ab.

Xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì ta có:

(0,4Ab : 0,4aB : 0,1 AB : 0,1 ab) x (0,5Ab : 0,5ab).

Tỉ lệ cá thể có mang A, B là: 0,1 + 0, 4  x  0,5 = 0,3.

Vậy tỉ lệ cá thể con thỏa mãn đề bài là: 0,3 x 1/4 = 7,5%.

24 tháng 8 2018

Đáp án A

Xét các phát biểu của đề bài:

(1) Sai. Tỉ lệ giao tử đực: AbXdE = 1/2Ab . 1/2XdE = 1/4 = 25%

(2) Sai. Cơ thể cái giảm phân cho tối đa: 4.2 = 8 loại giao tử

(3) Sai. Tỉ lệ kiểu hình trội về bốn tính trạng ở đời con là: A-B-D-E- = [10%AB(50%Ab + 50%ab) + 40%aB.50%Ab)].(1/4XDEXdE + 1/4XDEY) = 15%

(4) Sai. Tỉ lệ kiểu gen giống mẹ = 0% do phép lai XDEXde x XdEY không tạo ra cơ thể XDEXde ở đời con

4 tháng 9 2018

Đáp án C

Phép lai A b a B × A b a b  cho kiểu hình A-B- = 10%AB(Ab + ab) + 40%aB.50%Ab = 30%

Phép lai: XDEXde x XdEY cho kiểu gen XdEXde = 50%XdE.50%Xde = 25%

Tính theo lí thuyết, tỉ lệ A-B-XdEXde = 30%.25% = 7,5%

22 tháng 6 2019

Đáp án A

(1) Sai. Tỉ lệ giao tử đực AbXdE = 1 2 Ab. 1 2 XdE = 1 4 = 25%

(2) Sai. Cơ thể cái giảm phân cho tối đa 4.2 = 8 loại giao tử.

(3) Sai. Tỉ lệ kiểu hình trội về bốn tính trạng ở đời con là A-B-D-E- = 10% AB (50% Ab + 50% ab) + 40% aB.50% Ab.( 1 4 XDEXdE 1 4 XDEY) = 15%

(4) Sai. Tỉ lệ kiểu gen giống mẹ = 0% do phép lai XDEXde x XdEY không tạo ra cơ thể XDEXde ở đời con.

30 tháng 5 2019

Đáp án C

P: ♂ AB/ab XDXd x ♀ AB/ab XDY à A_B_XD_ = 49,5% = A_B_ x 3/4= 49,5%

à A_B_ = 66% à aabb = 16% à ab = 40% à tần số hoán vị = 20%

I. Ở F2 có tối đa 40 loại kiểu gen. à đúng, số KG = 10x4 = 40 KG

II. Tần số hoán vị gen là 20%. à đúng

III. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%. à sai

A_B_XdXd = 66% x 1/4 = 16,5%

A_bb XD_ = aaB_ XD_ = (25 - 16)% x 3/4 = 12%

à tổng số = 40,5%

IV. Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2 + 0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%

19 tháng 3 2017

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong tổng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trội vcả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính

trạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao tử đực giao tử cái với tn số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loại kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trội về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3