. Xác định dấu của biể...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2017

a) ta có :

\(\Delta'=1^2-\left(-1-m\right)\left(m^2-1\right)=1-\left(-m^2+1-m^3+m\right)=1+m^2-1+m^3-m=m^3+m^2-m=m\left(m^2+m-1\right)\)để phương trình có nghiệm thì \(\Delta\ge0\)

hay \(m\left(m^2+m-1\right)\ge0\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\m^2+m-1\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{5}{4}\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\\left(m+\dfrac{1}{2}\right)^2\ge\dfrac{5}{4}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow}\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\\left[{}\begin{matrix}m+\dfrac{1}{2}\ge\\m+\dfrac{1}{2}\le-\dfrac{\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\dfrac{\sqrt{5}}{2}}\)

29 tháng 12 2016

Bài 1a)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho từng cặp ta có

\(\left\{\begin{matrix}a+b\ge2\sqrt{ab}\\b+c\ge2\sqrt{bc}\\c+a\ge2\sqrt{ac}\end{matrix}\right.\)

\(=>\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\ge2\sqrt{ab}.2\sqrt{bc}.2\sqrt{ac}\)

\(=>\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(a+c\right)\ge8\sqrt{\left(abc\right)^2}\)

\(=>\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(a+c\right)\ge8abc\) ( điều phải chứng minh )

Bài 1b)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si bộ 3 số cho từng cặp ta có

\(\left\{\begin{matrix}a+b+c\ge3\sqrt[3]{abc}\\a^2+b^2+c^2\ge3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}\end{matrix}\right.\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2\right)\ge3\sqrt[3]{abc}.3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2\right)\ge9\sqrt[3]{\left(abc\right)^3}\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2\right)\ge9abc\) (điều phải chứng minh )

Bài 1c) Ta có

\(\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)\ge\left(1+\sqrt[3]{abc}\right)^3\)

\(=>1+a+b\left(1+a\right)\left(1+c\right)\ge1^3+3.1^2.\sqrt[3]{abc}+3.1.\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}+\sqrt[3]{\left(abc\right)^3}\)

\(=>\left(1+a+b+ab\right)\left(1+c\right)\ge1+3\sqrt[3]{abc}+3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}+abc\)

\(=>1+a+b+ab+c\left(1+a+b+ab\right)\ge1+3\sqrt[3]{abc}+3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}+abc\)

\(=>1+a+b+ab+c+ca+bc+abc\ge1+3\sqrt[3]{abc}+3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}+abc\)

\(=>a+b+c+ab+bc+ca\ge3\sqrt[3]{abc}+3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}\)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si bộ 3 số cho vế trái ta có

\(\left\{\begin{matrix}a+b+c\ge3\sqrt[3]{abc}\\ab+bc+ac\ge3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}\end{matrix}\right.\)

\(=>a+b+c+ab+bc+ac\ge3\sqrt[3]{abc}+3\sqrt[3]{\left(abc\right)^2}\) (điều phải chứng minh )

29 tháng 12 2016

Bài 2a)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho từng cặp ta có

\(\left\{\begin{matrix}\frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}\ge2\sqrt{\frac{bc}{a}.\frac{ca}{b}}=2\sqrt{c^2}=2c\\\frac{ca}{b}+\frac{ab}{c}\ge2\sqrt{\frac{ca}{b}.\frac{ab}{c}}=2\sqrt{a^2}=2a\\\frac{bc}{a}+\frac{ab}{c}\ge2\sqrt{\frac{bc}{a}.\frac{ab}{c}}=2\sqrt{b^2}=2b\end{matrix}\right.\)

\(=>2\left(\frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}+\frac{ab}{c}\right)\ge2\left(a+b+c\right)\)

\(=>\frac{bc}{a}+\frac{ca}{b}+\frac{ab}{c}\ge a+b+c\) (điều phải chứng minh )

Bài 2b)

Chứng minh BĐT \(\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge9\)

Áp dụng BĐT Cô-si cho vế trái ta có

\(\left\{\begin{matrix}a+b+c\ge3\sqrt[3]{abc}\\\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge3\sqrt[3]{\frac{1}{abc}}\end{matrix}\right.\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge3\sqrt[3]{abc}.3\sqrt[3]{\frac{1}{abc}}\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge9.\sqrt[3]{\frac{abc}{abc}}\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge9\) (điều phải chứng minh )

Ta có \(\frac{a}{b+c}+\frac{b}{a+c}+\frac{c}{a+b}\ge\frac{3}{2}\)

\(=>\frac{a}{b+c}+\frac{b}{a+c}+\frac{c}{a+b}+3\ge\frac{3}{2}+3\)

\(=>\frac{a}{b+c}+1+\frac{b}{a+c}+1+\frac{c}{a+b}+1\ge\frac{9}{2}\)

\(=>\frac{a+b+c}{b+c}+\frac{a+b+c}{a+c}+\frac{a+b+c}{a+b}\ge\frac{9}{2}\)

\(=>\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{b+c}+\frac{1}{a+c}+\frac{1}{a+b}\right)\ge\frac{9}{2}\)

\(=>2\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{b+c}+\frac{1}{a+c}+\frac{1}{a+b}\right)\ge9\)

Áp dụng BĐT vừa chứng minh \(\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge9\)

\(=>\left(b+c+a+c+a+b\right)\left(\frac{1}{b+c}+\frac{1}{a+c}+\frac{1}{a+b}\right)\ge9 \) (Điều phải chứng minh )

1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
30 tháng 4 2021

Ta có : \(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\)

=> \(\sin\alpha>0,\cos\alpha>\text{0},\tan\alpha>\text{0},\cot\alpha>\text{0}\)

a, Ta có : \(\sin\left(\alpha-\pi\right)=-\sin\left(\pi-\alpha\right)=-\left[-\sin\left(\alpha\right)\right]=\sin\alpha\)

=> \(sin\left(\alpha-\pi\right)>\text{0}\)

b, \(\cos\left(\dfrac{3\pi}{2}-\alpha\right)=\cos\left(\pi+\dfrac{\pi}{2}-\alpha\right)=-\cos\left(\dfrac{\pi}{2}-\alpha\right)=-sin\alpha\)

=> \(\cos\left(\dfrac{3\pi}{2}-\alpha\right)< \text{0}\)

 

30 tháng 4 2021

c, \(tan\left(\alpha+\pi\right)=tan\alpha\)

=> \(tan\left(\alpha+\pi\right)>\text{0}\)

d, \(cot\left(\alpha+\dfrac{\pi}{2}\right)=-tan\alpha\)

=> \(cot\left(\alpha+\dfrac{\pi}{2}\right)< \text{0}\)