K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2017

Đáp án B. finding => found

Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp found.

Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.

4 tháng 3 2019

Đáp án B. finding => found

Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp found.

Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.

19 tháng 6 2019

Đáp án : B

“finding” ->found/which is found. Dùng dạng bị động (được tìm thấy)

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích:

result in: dẫn đến

result from: bắt nguồn từ

Dịch nghĩa: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ dẫn đến việc vụ mùa thất bại và nạn đói xảy ra.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

6 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Câu bắt đầu bằng từ phủ định như never thì ta dùng đảo ngữ cho trợ động từ lên trước chủ ngữ để nhấn mạnh. Do đó:

Đáp án A sai do chưa đảo ngữ.

Đáp án B sai do chia sai động từ met thành meet trong thì hiện tại hoàn thành.

Đáp án C sai do câu có never đứng đầu dùng đảo ngữ trợ động từ chứ không đảo ngữ trực tiếp động từ.

Dịch nghĩa: Trước đây chưa bao giờ các nhà lãnh đạo hai nước nỗ lực giải quyết sự khác biệt giữa hai quốc gia một cách chân thành đến vậy.

23 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. part: bộ phận

B. majority: đa số

C. mass: số lượng lớn

D. number: số lượng

Cụm từ a great number of = a mass of: một số lượng lớn

Dịch nghĩa: Rất nhiều người đi đến những địa điểm khác nhau để tận hưởng kì nghỉ của họ.

17 tháng 9 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tui, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..

Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.

31 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích:

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion

Old: cũ - nhóm Age

German: Đức - nhóm Origin

Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.