K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2017

Chọn Đáp án đúng:

C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom

22 tháng 4 2017

Đáp án C

PTHH:

CH2=CH2 +Br2\(\rightarrow\)CH2Br-CH2Br

CH3-C≡C-CH3 + 2Br2\(\rightarrow\)CH3-CBr2-CBr2 –CH3

CH≡CH + 2Br2\(\rightarrow\)CHBr2 -CHBr2

14 tháng 4 2020

a, 3-etyl-2,2,4-trimetylpentan

b, 2-metylbuta-1,3-đien

c, 2,2-đimetylhex-3-in

d, pent-2-en

PTHH:

a,\(CH\equiv C-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-CH_2-CH_3+NH_4NO_3\)

13 tháng 10 2016

a: nh3

dd a: nh4oh

b: nh4cl

c: nh4no3

d:n2o

bạn tự tra phương trình nha!

 

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2. Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd. a.NH4+; Fe3+ và NO3-. b.NH4+; PO43-và NO3-. Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau: a.N2, Cl2, CO2, SO2. b.CO, CO2, N2, NH3. c.NH3, H2, SO2 , NO.Bài 1. Trộn 3 lit NO...
Đọc tiếp

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2.

Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.

a.NH4+; Fe3+ và NO3-.

b.NH4+; PO43-và NO3-.

Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:

a.N2, Cl2, CO2, SO2.

b.CO, CO2, N2, NH3.

c.NH3, H2, SO2 , NO.

Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí đo ở đktc.

Bài 2. Dẫn 1lít hỗn hợp NH3 và O2, có tỉ lệ 1:1 về số mol đi qua ống đựng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào không phản ứng hết còn thừa bao nhiêu lít ?( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện )

 

Bài 3. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ số mol là 1:3 được lấy vào bình phản ứng có diện tích 20 l. áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 372 at và nhiệt độ là 427 0c,

  1. Tính số mol N­2 và H­2 có lúc đầu.
  2. Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20 %.
  3. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng biết nhiệt độ trong bình đươc giữ không đổi

    Bài 1. Cho 1,5 l NH3( đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thu được một chất rắn X.

  4. Viết phương trình phản ứng giữa CuO và NH3 biết trong phản ứng số OXH của N tăng lên bàng 0.
  5. Tính lượng CuO đã bị khử.
  6. Tính V HCl 2M đủ để tác dụng với
  7. .Bài 3. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4)2 1M đun nóng nóng nhẹ. Tính số mol và số lít chất khí bay ra ở đktc (ĐS 0,1 mol; 2,24 l)
1
25 tháng 10 2016

Mong các bạn giúp mình nhabanhqua

18 tháng 7 2021

104,48gam104,48gam

Giải thích các bước giải:

Sơ đồ phản ứng:

⎧⎪ ⎪ ⎪⎨⎪ ⎪ ⎪⎩AlMgFeOFe3O4+HNO3−−−−−→⎧⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪⎨⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪⎩NO,N2OH2O⎧⎪⎨⎪⎩Al(NO3)2Mg(NO3)2Fe(NO3)2to→⎧⎨⎩Al2O3MgOFe2O3+NO2+O2{AlMgFeOFe3O4→+HNO3{NO,N2OH2O{Al(NO3)2Mg(NO3)2Fe(NO3)2→to{Al2O3MgOFe2O3+NO2+O2

Oxi chiếm 20,22%20,22% khối lượng hỗn hợp.

mO=25,32%.25,32=5,12gammO=25,32%.25,32=5,12gam

→nO=0,32mol→nO=0,32mol

Gọi số mol của NONO và N2ON2O lần lượt là xx và yy mol

⎧⎨⎩x+y=3,58422,4=0,16mol30x+44y=0,16.2.15,875→{x=0,14y=0,02{x+y=3,58422,4=0,16mol30x+44y=0,16.2.15,875→{x=0,14y=0,02

Quy đổi hỗn hợp X thành các nguyên tố: Al,Mg,Fe,OAl,Mg,Fe,O

→mKl=25,32−5,12=20,2g→mKl=25,32−5,12=20,2g

→mO(cr)=30,92−20,2=10,72gam→mO(cr)=30,92−20,2=10,72gam

→nO=0,67mol→nO=0,67mol

3nAl+3nFe+2nMg=2nO(cr)3nAl+3nFe+2nMg=2nO(cr)

Gọi số mol của NH4NO3NH4NO3 là xx mol

Bảo toàn e:

3nAl+3nFe+2nMg=2nO+8nNH4NO3+3nNO+8nN2O3nAl+3nFe+2nMg=2nO+8nNH4NO3+3nNO+8nN2O

0,67.2=2.0,32+8nNH4NO3+3.0,14+0,02.80,67.2=2.0,32+8nNH4NO3+3.0,14+0,02.8

→nNH4NO3=0,015mol→nNH4NO3=0,015mol

Khối lượng muối:

m=mKl+mNO−3+mNH4NO3m=mKl+mNO3−+mNH4NO3

=20,2+0,67.2.62+0,015.80=104,48gam

1. Trong phân tử ankin A có thành phần % khối lượng hiđro là 11,76% . Khi cho A tác dụng với H2 (Ni, \\(t^0\\)) thu được hidrocacbon no có mạch C phân nhánh. Xác định số lượng đồng phân tương ứng A có thể có? (tính cả đồng phân cis, trans nếu có)\n\nA. 1\n\nB. 2\n\nC. 3\n\nD. 4\n\n \n\n2. Phát biểu nào sau đây đúng:\n\n\n\n\nA. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, công thức tổng quát...
Đọc tiếp

1. Trong phân tử ankin A có thành phần % khối lượng hiđro là 11,76% . Khi cho A tác dụng với H2 (Ni, \\(t^0\\)) thu được hidrocacbon no có mạch C phân nhánh. Xác định số lượng đồng phân tương ứng A có thể có? (tính cả đồng phân cis, trans nếu có)

\n\n

A. 1

\n\n

B. 2

\n\n

C. 3

\n\n

D. 4

\n\n

\n\n

2. Phát biểu nào sau đây đúng:

\n\n\n\n\nA. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, công thức tổng quát \\(C_nH_{2n-2}\\)\n\n\n\n\n\n\n\n\nB. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\nC. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.\n\n\n\n\n\n\nD. Axetilen và các đồng đẳng gọi là ankyl.\n\n(Câu này cho em xin giải thích ngắn với ạ!)\n\n \n\n3. Câu nào sau đây đúng?\n\n\n\n\nA. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.\n\n\n\n\n\n\n\n\nB. Butin có đồng phân mạch cacbon.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\nC. Ba ankin đầu dãy không có đồng phân.\n\n\n\n\n\n\nD. Ankin có đồng phân hình học.\n\n \n\n4. Cặp chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0) , phản ứng cộng dung dịch Br2, phản ứng thế ion kim loại và phản ứng cháy ?\n\n\n\n\nA. But-1-in và pent-1-en\n\n\n\n\n\n\n\nB. Axetilen và but-2-in\n\n\n\n\n\n\n\nC. Propin và but-1-en\n\n\n\n\n\nD. But-1-in và metylaxetilen\n\n \n\n5. Cho chuyển hóa sau:\n\n(A) ----(\\(ddAgNO_3,NH_3\\))-----> kết tủa X ----(HCl)----> (A) ----(\\(H_2,Ni,t^0\\))----> isopentan -----> (Z) ------> polime\n\nA và Z lần lượt là:\n\n\n\n\n\nA. isopropylaxetilen và isopren.\n\n\n\n\n\n\n\nB. pent-1-in và isopentilen.\n\n\n\n\n\n\n\nC. Bạc isopropyl axetilen.\n\n\n\n\n\n\n\nD. 3-metylbut-1-in và divinyl.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n
1
6 tháng 5 2020

Mình gõ bình thường mà không hiểu sao lỗi như vậy luôn! Sửa k đc

\n
6 tháng 5 2020

ơ địu , lỗi

\n