K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2018

-Quy ước gen: A_lông đen ; a_lông trắng
B_cánh dài b_cánh ngắn
P: AABB x aabb
F1:KG: AaBb
KH: lông đen, cánh dài
F1xF1: AaBb x AaBb
F2:KG:1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
KH: 9 đen,dài:3 đen, ngắn:3 trắng, dài:1 trắng, ngắn
b.TH1:
F1 x bố: AaBb x AABB
Fb:KG: 1AABB:1AABb:1AaBB:1AaBb
KH: 4đen, dài
F1 x mẹ: AaBb x aabb
Fb:KG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
KH:1 đen,dài:1đen, ngắn: 1 trắng, dài: 1 trắng, ngắn

2 tháng 10 2018

Quy ước gen: A_đen; a_Trắng; B_Cánh dài; b_cánh ngắn

a) Sơ đồ lai:

Ptc: AABB( Đen, cánh dài ) x aabb ( trắng, cánh ngắn)

G: AB ; ab

F1: AaBb : 100% Đen cánh dài

F1 x F1 : AaBb ( Đen, cánh dài) x AaBb( Đen, cánh dài)

G: AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab

F2:

AB

Ab

aB

ab

AB

AABB

AABb

AaBB

AaBb

Ab

AABb

AAbb

AaBb

Aabb

aB

AaBB

AaBb

aaBB

aaBb

ab

AaBb

Aabb

aaBb

aabb

Tỉ lệ kiểu gen F2: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb.

Tỉ lệ kiểu hình F2: 9 Đen. cánh dài

3 Đen , cánh ngắn

3 trắng cánh dài

1 trắng cánh ngắn

b) Th1:

F1 x Bố: AaBb( Đen, cánh dài) x AABB( Đen cánh dài)

G: AB; Ab; aB; ab AB

F2: 1AABB:2AABb:1AaBB:1AaBb

Tự viết tỷ lệ KG ; Kh

Th2:

F1 x mẹ: AaBb ( Đen.cánh dài) x aabb ( trắng cánh ngắn)

G: AB;Ab;aB;ab ab

F2: 1 AaBb: 1 Aabb: 1 aaBb: 1 abab

Tỷ lệ KG; Kh tự làm

Th2: Chính là F1 X mẹ

29 tháng 11 2016

1 . Vai trò của thể dị bội :

- Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các thể dị bội để xác định vị trí của gen trên NST.

2 .

- Vì F1 thu được 100% lông xám nên lông xám là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng .

- Quy ước gen : A - lông xám , a - lông trắng

- Kiểu gen của P :

+P lông xám có kiểu gen AA

+P lông trắng có kiểu gen aa

- Sơ đồ lai :

+TH1 :

P : AA ( lông xám) x aa (lông trắng)

G : A ; a

F1 : Aa ( 100% lông xám )

 

G : A , a ; a

1 tháng 12 2016

Câu 3.

a/ Quy Ước:

A: mắt đỏ

a: mắt trắng

Cá mắt đỏ thuần chủng=> có kg: AA

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đỏ)

b/

F1xF1: Aa xAa

G: A,a A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

Câu 4:

Quy ước:

B: mắt đen

b: mắt xanh

Bố mắt đen=> có kg: A_

Mẹ mắt xanh=> có kg aa

TH1:

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đen)

TH2:

P: Aa x aa

G: A,a a

F2: 1AA:2Aa:1aa (có người mắt đen, có người mắt xanh)

 

 

 

 

10 tháng 11 2016

Quy ước: A: hoa đỏ a: hoa trắng

P: hoa đỏ (AA) x hoa trắng (aa)

GP A x a

F1 Aa( 100% hoa đỏ)

F1xF1 Aa x Aa

GF1 A,a x A,a

F2 1AA:2Aa:1aa ( 3 đỏ: 1 trắng)

b, cho F1 phối với cây hoa trắng thì:

P Hoa đỏ (Aa) x hoa trắng (aa)

GP A,a x a

F1 1Aa:1aa( 1 đỏ: 1 trắng)

10 tháng 11 2016

Còn câu b thì sao bạn

Bài 1: Ở 1 loài tính trạng hoa kép màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa đơn màu trắng cho giao phối với 1 cặp bố mẹ người ta thu được kết quả sau :411 cây kép                    409 cây đơn đỏ 138 kép trắng                  136 cây đơn trắng Hãy biện luận xác định kiểu gen , kiểu hình của P và lập sơ đồ `lai từ P đến F1Bài 2 : Ở một loài bọ cánh cứng , A quy định dài trội...
Đọc tiếp

Bài 1: Ở 1 loài tính trạng hoa kép màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa đơn màu trắng cho giao phối với 1 cặp bố mẹ người ta thu được kết quả sau :

411 cây kép                    409 cây đơn đỏ 

138 kép trắng                  136 cây đơn trắng 

Hãy biện luận xác định kiểu gen , kiểu hình của P và lập sơ đồ `lai từ P đến F1

Bài 2 : Ở một loài bọ cánh cứng , A quy định dài trội hoàn toàn so với B quy định đen trội , b quy định vàng đem lai giữa cặp bố mẹ nhận được F1 theo số liêu sau :

25% cánh dài đen 

25% cánh dài vàng 

25% cánh ngắn đen 

25% cánh ngắn vàng 

Biết các gen trên Nhiễm sắc thể thường 

1 .Xác định quy luật di truyền chi phối phép lai 

2. Viết sơ đồ lai 

Bạn nào giỏi sinh học giúp mình với ạ , mình đang cần gấp 

MÌNH CẢM ƠN CÁC BẠN TRƯỚC <3

 

1
11 tháng 10 2021

quy ước 

A: hoa kép      B: màu đỏ

a: hoa đơn      b: màu trắng

xét riêng từng cặp tính trạng, ta có: 

 hoa kép:hoa đơn = 411+138 : 409+136 = 549 : 545 ≈≈ 1: 1 => KG: Aa x aa(1)

màu đỏ : màu trắng = 411+404: 138+136 =820:274 ≈≈ 3:1 => KG: Bbx Bb (2)

từ (1) và (2) => KG của P: TH1: AaBb x aabb

                                           TH2: Aabb x aaBb

Sơ đồ lai tự viết nhé :D 

18 tháng 7 2016

Theo đề bài ta quy ước:A-thân xám    ;a-thân đen  ;

                                       B-cánh dài       ; b-cánh cụt

cá thể có kiểu hình thân xám ;cánh dài dị hợp tử 2 cặp gen có kiểu gen:(Aa;Bb)

Xét riêng tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F1:

-về màu sắc thân:than xám/than đen=1+2/1=3/1 => tuần theo quy luật phân li độc lập của Menđen =>P có kiểu gen :Aa.Aa(1)

-Về chiều dài cánh:cánh dài/cánh cụt=2+1/1=3/1=> tuần theo quy luật phân li độc lập của Menđen=>P có kiểu gen:Bb.Bb(2)

XEchung tỉ lệ 2 cặp tính trạng ở F1 ta có:(3:1).(3:1)=9:3:3:1 khac voi ti le KH o de bai la:1( than xam canh cut) :2 (xam ,dai):1(den,dai)

=> các gen liên kết với nhau=> tính trạng thân xám cánh cụt di truyền cùng nhau;tình trạng thân đen,cánh dai di truyền cùng nnhau

=>gen Ava b cùng nằm trên 1 NST và di truyền cùng nhau

gen a và B cùng nằm trên 1NST và di truyền cùng nhau

=> KG của P là:Ab/aB. Ab/aB

SDL:

P:Ab/aB(xam dai)  .  Ab/aB ( xam dai)

G:Ab:aB                   ; Ab;aB

F1:TLKG:1Ab/Ab:2Ab/aB:1aB/aB

TLKH: 1xam, cut:2xam, dai:1den, dai

hinh nhu phan b thieu de bai thi phai

 

  
  
  

:

 

 

 

 

 
  
  

 

19 tháng 7 2016

bài làm của tớ ở trên sai đấy! đây là dạng đặc biệt của DTLK

 

5 tháng 10 2016

Bài 1: Sơ đồ lai từ P đến F2

Tính trạng hạt gạo đục trội hoàn toàn so với tính trạng hạt gạo trong

- Qui ước:

A: hạt gạo đục

a: hạt gạo trong.

- Kiểu gen của P: Giống lúa thuần chủng hạt gạo đục mang kiểu gen AA, giống lúa có hạt gạo trong mang kiểu gen aa.

Sơ đồ lai:

P: AA (hạt đục)      x    aa (hạt trong)

GP: A                               a

F1:                  Aa (100% hạt đục)

F1: Aa (hạt đục)    x     Aa (hạt đục)

GF1: A,a                           A,a

F2:           1AA: 2Aa: 1aa

Kiểu hình: 73 hạt gạo đục, 1 hạt gạo trong

 

5 tháng 10 2016

Bài 2: Gen B quy định mắt lồi trội hoàn toàn so với gen b quy định mắt dẹt

Mắt lồi: BB, Bb

Mắt dẹt: bb

Ta thấy F1 có tỷ lệ mắt lồi/ mắt dẹt = 1:1

=> Kiểu gen của con đực mắt lồi trong phép lai là: Aa

Sơ đồ lai:

P:     Aa (con đực, mắt lồi) x aa (con cái, mắt dẹt)

G:     A,a                                a

F1:               1Aa:1aa (1 mắt lồi: 1 mắt dẹt)

 

7 tháng 10 2018

- quy ước gen

+ lá chẻ: A

+ lá nguyên: a

cây lá chẻ thuần chủng có kiểu gen: AA

cây lá nguyên thuần chủng có kiểu gen: aa

- viết sơ đồ lai

P: Lá chẻ x Lá nguyên

AA aa

G: A a

F1: Aa ( 100% lá chẻ )

F1 tự thụ phấn ( F1 x F1 )

P: Lá chẻ x Lá chẻ

Aa Aa

G A,a A,a

F2: AA, aa, 2Aa

KH: 3 lá chẻ, 1 lá nguyên ( 3:1 )

7 tháng 10 2018

vì lá chẻ là tính trạng trội do gen A quy định , lá nguyên là tính trạng lặn do gen a quy định . Mà lá chẻ thuần chủng => KG của lá chẻ là AA

KG của lá nguyên là aa

ta có SDL :

p: AA ( llá chẻ ) × aa ( lá nguyên )

Gp : A a

F1 : Aa (100% lá chẻ )

F1×F1: Aa × Aa

GF1 : A; a Aa

F2 : 1AA ; 2Aa ; 1aa

75% là chẻ : 25% lá nguyên

10 tháng 12 2021

+ Quy ư­ớc gen: a lông trắng.

+ Cá thể đực lông đen có kiểu gen là: AA hoặc Aa.

+ Cá thể cái lông trắng có kiểu gen là: aa.

+ Sơ đồ lai P.

(1) P AA (lông đen) x aa lông trắng

G A a

F1 Aa – 100% lông đen

(2) P Aa (lông đen) x aa (lông trắng)

G 1A : 1a a

F1 1Aa (lông đen) ; 1aa (lông trắng)

1 tháng 11 2017

Câu 1:

* Quy ước gen :

A quy định thân cao

a quy định thân thấp

-Do F1 thu được tỉ lệ xấp xỉ 1:1.Tuân theo quy luật phân tích của Menden -> Cây thân cao có KG Aa, thân thấp có KG aa .

Sơ đồ lai :

P: Aa × aa

F1:-TLKG:1Aa:1aa

-TLKH:1thân cao :1 thân thấp

1 tháng 11 2017

Câu 2:

a) Do F1 thu được toàn đậu thân cao -> đậu thân cao (A) là tính trạng trội so với đậu thân thấp (a) .

b) - Do F1 có 100% đậu thân cao ,sẽ có KG Aa.

-> P thuần chủng.

*Sơ đồ lai :

P : AA × aa

F1:100% Aa(thân cao)

c) * Sơ đồ lai :

P: AA × aa

F1:100%Aa(thân cao)

F1×F1 : Aa ×Aa

F2:-TLKG:1AA:2Aa:1aa

-TLKH:3 thân cao :1 thân thấp