K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2016

quy ước: A: lông ngắn a:lông dài

F1 có kiểu hình 3:1=4 hợp tử = 2*2 => mỗi bên P cho 2 loại giao tử. vậy KG của P là AaxAa. sơ đò lai tự viết

29 tháng 10 2023

Quy ước gen: A :lông ngắn, a:lông dài

PTc    AA    x     aa

G        A             a

F1       Aa (100% lông ngắn )

F1 x F1       Aa     x    Aa

G             A,a            A,a

F2        AA,Aa,Aa,aa

Tỉ lệ kiểu gen  1AA:2Aa:1aa

Tỉ lệ kiểu hình  3 lông ngắn:1 lông dài

tui chưa có chắc lắm 

10 tháng 12 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng

10 tháng 12 2021

Tham khảo

Tham khảo

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài 

30 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng 

31 tháng 12 2020

a.

P: AA x aa

GP: A x a

F1: 100% Aa (100% lông ngắn)

b.

Để xác định kiểu gen của chó lông ngắn, ta  đem lai phân tích

- Nếu phép lai phân tích cho 100% lông ngắn -> lông ngắn có kiểu gen AA

- Nếu phép lai phân tích cho 50% lông ngắn : 50% lông dài -> Lông ngắn có kiểu gen Aa

 

5 tháng 11 2023

-Cho lông ngắn F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu gen là 1 Aa:1 aa và tỉ lệ kiểu hình là 1 ngắn : 1 dài

-Quy ước gen: A quy định lông ngắn

                        a quy định lông dài

-Sơ đồ lai:

P(t/c):      AA (ngắn)  x  aa(dài)

G(P):          A                a

F1:                      Aa (100% lông ngắn)

F1 lai phân tích:     Aa (ngắn)   x    aa (dài)

G(F1):                  A, a                      a

F2:                                   Aa, aa

Tỉ lệ kiểu gen:            1 Aa:1 aa

Tỉ lệ kiểu hình:            1 ngắn : 1 dài

 

5 tháng 11 2023

`*` Quy ước kiểu gen:

`+` `A:` lông ngắn

`+` `a:` lông dài

`-` Vì cho chó lông ngắn thuần chung lại với chó lông dài, thu được `F_1` toàn chó lông ngắn `->` \(P:AA\times aa\)

`*` Sơ đồ lai:

`P:`     \(AA\) `xx` `aa`

`G_P:`  `A`             `a`

`F_1:` `Aa -> 100%` lông ngắn 

\(F_1\times F_1:\)     \(Aa\times Aa\)

`G:`             `A,a`    `A,a`

`F_2:` `A``A:Aa:Aa:aa`

`TLKG: 1A``A:2Aa:1aa`

`TLKH: 3` lông ngắn `:1` lông dài.

10 tháng 12 2021

- Quy ước gen: A: lông ngắn; a: lông dài

a. P : Chó lông ngắn × chó lông dài

TH1: P: AA   ×   aa

   (lông ngắn)      (lông dài)

GP:       A    a

F1:       Aa

         (100% lông ngắn)

TH2: P:    Aa    ×    aa

      (lông ngắn)       (lông dài)

GP:   A, a      a

F1:   Aa    :    aa

   (1 lông ngắn : 1 lông dài)

b. P : Chó lông ngắn × chó lông ngắn

TH1: P:   AA    ×     AA

F1:   AA (100% lông ngắn)

TH2: P:   AA   ×    Aa

GP:    A       A, a

F1:    AA    :   Aa

      (100% lông ngắn)

TH3: P:   Aa   ×   Aa

GP:   A,a       A, a

F1:       1AA: 2Aa : 1aa

      (3 lông ngắn: 1 lông dài)

10 tháng 12 2021
14 tháng 12 2021

27

Quy ước gen:

A. Lông ngắn b. Lông dài

Cho chó lông ngắn thuần chủng ai với chó lông dài kết quả ở F1 và F2

P.AA × aa

G.A a

F1:100%Aa(lông ngắn)

F1:Aa × Aa

G.A,a A,a

F2:1AA:2Aa:1aa

KH: 3 lông ngắn: 1 lông dài

28

Aa × aa

29

Aa × aa

30.Đột biến mất đoạn NST số 21 sẽ gây ung thư máu ở người.

 

6 tháng 9 2019

   Đáp án: a

   Giải thích:

   Theo đề ra, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.

   Quy ước gen:

      Gen A quy định lông ngắn trội

      Gen a quy định lông dài,

   Sơ đồ lai:

Giải bài 1 trang 22 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9