K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2020

+) Ca3(PO4)2 có : \(\%P=\dfrac{31.2}{40.3+\left(31+16.4\right).2}.100\%=20\%\)

+) Ca(HPO4)2 : \(\%P=\dfrac{31.2}{40+\left(1+31+16.4\right).2}.100\%\approx26,72\%\)

Vậy phân superphotphat Ca(HPO4)2 chưa nhiều lân (photpho) hơn.

30 tháng 12 2020

+) Ca3(PO4)2 có : %P=31.240.3+(31+16.4).2.100%=20%%P=31.240.3+(31+16.4).2.100%=20%

+) Ca(HPO4)2 : %P=31.240+(1+31+16.4).2.100%≈26,72%%P=31.240+(1+31+16.4).2.100%≈26,72%

Vậy phân superphotphat Ca(HPO4)2 chưa nhiều lân (photpho) hơn.

27 tháng 9 2016

a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5

b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O

c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2

27 tháng 9 2016

a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5

- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5

-Điều kiện: dư oxi

b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O

-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.

- Điều kiện: >570 độ C

c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2

-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2

-Điều kiện : nhiệt độ phòng

Chúc em học tốt !!

 

23 tháng 5 2021

- CuO

Đồng (ll) oxit --> Hợp chất hóa học

- MgCl2

Magie Clorua --> Hợp chất hóa học

- SO3 

Lưu huỳnh trioxit --> hợp chất hóa học

- Fe(OH)2

Sắt (ll) hiddroxxxit --> Hợp chất hóa học

.....

24 tháng 5 2021

Oxit axit: SO3

Oxit bazo: CuO

Muối: MgCl2; Fe(OH)2; K2HPO4

Axit: H2SO4; H2S

Bazo: Ca(OH)2

Thế thôi nha b ơi:)

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

7 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
Na2SO3 muối trung hòa natri sunfit
MgCl2 muốt trung hòa magie clorua
Ca(H2PO4)2 muối axit caxi hidrophotphat
Cu(NO3)2 muối trung hòa đồng nitrat
KHCO3 muối axit kali hidrocacbonat
Na2S muối trung hòa natri sunfua
Fe2(SO4)3 muối trung hòa sắt (III) sunfat
K2HPO3 muố axit kali hidrophotphit

7 tháng 4 2018

Cô sửa một chút: Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophotphat

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

6 tháng 5 2019

+Bazo: -Ca(OH)2 canxi hidroxit

-NaOh natri hidroxit

-Mg(OH)2 magie hidroxit

+axit - HNO3 axit nitrat

-H2SO4 axit sunfric

-HCl axit clohidric

-H3PO4 axit photphoric

+muối -NaCl natri clorua

-NaHSO4 natri hidro sunfua

-Ca(HCO3)2 canxi hidro cacbonat

-NaH2PO4 natri đihidro photphat

+oxit -FeO sắt(II) oxit

-MgO magie oxit

6 tháng 5 2019

Bazơ:

Ca(OH)2: Canxi hydroxit

NaOH: Natri hydroxit

Mg(OH)2: Magie hydroxit

Oxit:

FeO: Sắt (II) oxit

MgO: Magie oxit

Axit:

HNO3: Axit nitric

H2SO4:Axit sunfuric

HCl: Axit clohydric

H3PO4: Axit photphoric

Muối:

NaCl: Natri clorua

NaHSO4: Natri hidrosunfat

NaH2PO4: Natri dihydrophotphat

Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

20 tháng 7 2018
Dựa theo bảo toàn nguyên tố P GS có 1 mol Ca3(PO4)2 => nP2O5 = 1 mol => mP2O5 = 142 gam
m quặng Ca3(PO4)2 = 310 gam => độ dinh dưỡng = %mP2O5= 45,81%
GS có 1 mol Ca(H2PO4)2 m quặng = 234 gam
nP2O5 = 1 mol => mP2O5=142 gam
=> độ dinh dưỡng = %mP2O5 = 60,68%