Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5
b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O
c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2
a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5
-Điều kiện: dư oxi
b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O
-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.
- Điều kiện: >570 độ C
c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2
-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2
-Điều kiện : nhiệt độ phòng
Chúc em học tốt !!
- CuO
Đồng (ll) oxit --> Hợp chất hóa học
- MgCl2
Magie Clorua --> Hợp chất hóa học
- SO3
Lưu huỳnh trioxit --> hợp chất hóa học
- Fe(OH)2
Sắt (ll) hiddroxxxit --> Hợp chất hóa học
.....
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
Chất | Phân loại | Đọc tên |
Na2SO3 | muối trung hòa | natri sunfit |
MgCl2 | muốt trung hòa | magie clorua |
Ca(H2PO4)2 | muối axit | caxi hidrophotphat |
Cu(NO3)2 | muối trung hòa | đồng nitrat |
KHCO3 | muối axit | kali hidrocacbonat |
Na2S | muối trung hòa | natri sunfua |
Fe2(SO4)3 | muối trung hòa | sắt (III) sunfat |
K2HPO3 | muố axit | kali hidrophotphit |
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
+Bazo: -Ca(OH)2 canxi hidroxit
-NaOh natri hidroxit
-Mg(OH)2 magie hidroxit
+axit - HNO3 axit nitrat
-H2SO4 axit sunfric
-HCl axit clohidric
-H3PO4 axit photphoric
+muối -NaCl natri clorua
-NaHSO4 natri hidro sunfua
-Ca(HCO3)2 canxi hidro cacbonat
-NaH2PO4 natri đihidro photphat
+oxit -FeO sắt(II) oxit
-MgO magie oxit
Bazơ:
Ca(OH)2: Canxi hydroxit
NaOH: Natri hydroxit
Mg(OH)2: Magie hydroxit
Oxit:
FeO: Sắt (II) oxit
MgO: Magie oxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4:Axit sunfuric
HCl: Axit clohydric
H3PO4: Axit photphoric
Muối:
NaCl: Natri clorua
NaHSO4: Natri hidrosunfat
NaH2PO4: Natri dihydrophotphat
Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
+) Ca3(PO4)2 có : \(\%P=\dfrac{31.2}{40.3+\left(31+16.4\right).2}.100\%=20\%\)
+) Ca(HPO4)2 : \(\%P=\dfrac{31.2}{40+\left(1+31+16.4\right).2}.100\%\approx26,72\%\)
Vậy phân superphotphat Ca(HPO4)2 chưa nhiều lân (photpho) hơn.
+) Ca3(PO4)2 có : %P=31.240.3+(31+16.4).2.100%=20%%P=31.240.3+(31+16.4).2.100%=20%
+) Ca(HPO4)2 : %P=31.240+(1+31+16.4).2.100%≈26,72%%P=31.240+(1+31+16.4).2.100%≈26,72%
Vậy phân superphotphat Ca(HPO4)2 chưa nhiều lân (photpho) hơn.