Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,\(Fe+CuSO_2\rightarrow FeSO_4+Cu\)
b,\(n_{Fe\left(pư\right)}=a\left(mol\right)\)
\(64a-56a=29,6-28\)
\(\Rightarrow a=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Fe\left(pư\right)}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
c,\(\%m_{Cu}=\frac{12,8}{29,6}.100\%=43,24\%\)
\(\%m_{Fe}=100\%-43,24\%=56,76\%\)
d,\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(n_{Fe}=\frac{23}{56}=0,41\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H2}=n_{Fe}=0,41\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H2}=0,41.22,4=9,184\left(l\right)\)
e,\(Fe+4HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
\(n_{NO}=n_{Fe}=0,41\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{NO}=0,41.22,4=9,184\left(l\right)\)
Fe3O4 mới đúng nhé.không phải Fe2SO4
a,\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
\(n_{Fe3O4}=\frac{4,64}{232}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0,06.56=3,36\left(g\right)\)
b,\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(n_{H2SO4}=0,05.0,1=0,05\left(mol\right)\)
Tỉ lệ: \(\frac{0,06}{1}>\frac{0,05}{1}\)
Nên Fe dư
\(n_{Fe\left(dư\right)}=0,06-0,05=0,01\left(mol\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=0,01.56=0,56\left(g\right)\)
\(n_{H2}=n_{H2SO4}=0,05\left(mol\right)\)
\(V_{H2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
\(CM_{FeSO4}=\frac{0,05}{0,5}=0,1M\)
\(m_{FeSO4}=0,05.152=7,6\left(g\right)\)
Số mol
Phương trình
khối lượng
Vậy khối lượng kim loại là 1,92 gam
1. nH2=3.36/22.4=0.15mol
PT: Fe+ 2HCl ---> FeCl2 + H2
0.15 0.3 0.15
a)mFe=0.15*56=8.4g
b)CMddHCl = 0.3/0.5=0.6M
2. nCO=15.68/22.4=0.7 mol
Đặt x,y lần lượt là số mol của CuO,Fe2O3 :
PT: CuO+ CO ---> Cu + CO2
x x
Fe2O3 + 3CO --> Fe + 3CO2
y 3x
Theo pthh,ta lập được hệ pt:
80x + 160y=40(1)
x + 3x = 0.7 (2)
giải hệ pt trên,ta được :x =0.1, y=0.2
Thế x,y vào PTHH:
CuO+ CO ---> Cu + CO2
0.1 0.1
Fe2O3 + 3CO --> Fe + 3CO2
0.2 0.6
mCuO=0.1*80=8g => %CuO=(8/40)*100=20%
=>%Fe2O3= 100 - 20=80%
b) Để tách Cu ra khỏi hỗn hợp Fe,Cu.Dùng nam châm để hút sắt ra khỏi hỗn hợp (sắt có tính từ),còn lại là đồng.
Chúc em học tốt !!@
a)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
x___ x______ x________x mol
m tăng = 2,58 - 2,5 = 0,08 gam.
Ta có phương trình:
64x - 56x = 0,08
x = 0,01 mol
b)nCuSO4 ban đầu : 25.1,12.15/100.160= 0,02625 mol
mdd = + mFe(p.ư) – mCu = 25.1,12 + 0,01.56 - 0,01.64 = 27,91 g
C%, CuS04 = 0,016250.160/27,91.100% ≈ 9,32%
C%, FeSO4 =0,01.152/27,91 .100% ≈ 5,45%
a) Phương trình hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
P/ư: x x x x mol
Khối lượng lá sắt tăng = 2,58 - 2,5 = 0,08 gam. Ta có phương trình:
64x - 56x = 0,08
x = 0,01 mol
b) Sô mol CuS04 ban đầu 25.1,12.15/100.160= 0,02625 mol
Trong dung dịch sau phản ứng có hai chất tan là FeSO4 0,01 mol và CuSO4 dư 0,01625 mol.
Khối lượng dung dịch:
mdd = + mFe(p.ư) – mCu = 25.1,12 + 0,01.56 - 0,01.64 = 27,91 g
C%, CuS04 = 0,016250.160/27,91.100% ≈ 9,32%
C%, FeSO4 =0,01.152/27,91 .100% ≈ 5,45%