Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3,238 m3 = 3238 dm3 | 4789 cm3 = ........... dm3 | 1997 dm3 = ....... m3....... dm3 |
0,21 m3 = 2100 dm3 | 1 m3 246 dm3 = .....1246...... dm3 | 10001 cm3 = ...0,010001... m3 ...10,001... dm3 |
3,5 dm3 = 3500 cm3 | 4 m3 58 dm3 = .....4058....... dm3 | 1234000 cm3 = ..1,234.... m3 ...1234... dm3 |
0,05 m3 = 50 cm3 | 5 m3 5 dm3 = ......5005...... dm3 | 40004000 cm3= ..40,004.... m3 ..40004... dm3 HT |
Viết Số | Đọc số |
519 dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85.08 dm3 | Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối |
\(\frac{4}{5}\)cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192 cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối |
2001 dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối |
\(\frac{3}{8}\) cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
Viết số | Đọc số |
519 dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85,08dm3 | Tám mươi lăm phẩy không tám đề xi mét khối |
\(\frac{4}{5}\)cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192 cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối |
2001 dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối |
\(\frac{3}{8}\)cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
Bán kính | 5 cm | 2.5 dm | 4 cm | 4.5 cm |
Đường kính | 10 cm | 5 dm | 8 cm | 9 cm |
Chu vi hình tròn | 150 cm | 15.7 dm | 25.12 cm | 28.26 cm |
Diện tích hình tròn | 78.5 cm2 | 19.625 dm2 | 50.24 cm2 | 63.585 cm2 |
Một miếng bìa hình tam giác có diện tích là 2,76 dm2, chiều cao 12 cm. Đáy của miếng bìa hình tam giác đó là:
A. 2,3 dm | B. 2,3 cm | C. 4,6 dm | . 1,15 dm |
Một miếng bìa hình tam giác có diện tích là 2,76 dm2, chiều cao 12 cm. Đáy của miếng bìa hình tam giác đó là:
A. 2,3 dm | B. 2,3 cm | C. 4,6 dm | D. 1,15 dm |
Hướng dẫn: Đổi 12cm = 1,2dm
Ta có công thức tính diện tích tam giác là a x h : 2 với a là đáy và h là chiều cao
-> Để tính đấy tam giác ta lấy diện tích x2 : chiều cao = 2,76 x 2 : 1,2 = 4,6
Hình lập phương | (1) | (2) | (3) |
Cạnh hình lập phương | 3cm | 5 dm | 8 m |
Diện tích xung quanh | 196cm2 | 100 dm2 | 256 m2 |
S.tp | 54 cm2 | 150dm2 | 384 m2 |
Thể tích | 9 cm3 | 125 dm3 | 512 m3 |
cau 1
20gio39phut
cau 2
a,4050 chia 90 bang 45 phut
b,3360 chia 120 bang 28giay
c,288 chia 48 bang 6gio
cau3
a,=
b,>
c,>
d,<
Cạnh hình lập phương | 4cm | 10cm | 2cm |
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 cm2 | 100 cm2 | 4cm2 |
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 96 cm2 | 600 cm2 | 24cm2 |
3,238 m3 = 3238 dm3
4789 cm3 = 4,789 dm3
1997 dm3 = ..1.. m3...997. dm3
0,21 m3 = ...210... dm3
1 m3 246 dm3 = ...1246. dm3.
10001 dm3 = ...10. m3 .001... dm3
3,5 dm3 = ....3500. cm3
4 m3 58 dm3 = .4058.... dm3
1234000 cm3 = ..1. m3 .234.. dm3
Diện tích mặt bàn là:
\(\left(14:2\right)\times\left(14:2\right)\times3,14=153,86\left(dm^2\right)\)
Chọn C
C