K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2018

a, có kết tủa xanh lơ

pt CuSO4 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + Na2SO4

b,có kết tủa màu trắng

H2SO4+ BaCl2-->2HCl+BaSO4

c,có khí xuất hiện

2HCl + Na2CO3-->2NaCl+CO2+H2O

d,xuất hiện kết tủa

3NaOH+FeCl3-->3NaCl+Fe(OH)3

e, dd mất dần màu xanh của cucl2

zn + cucl2-->zncl2+cu

30 tháng 1 2018

a) Có khí bay lên

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O

b) Đinh sắt tan dần dung dịch màu xanh nhạt dần có chất rắn màu nâu đỏ bám vào đinh sắt

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

c) Có khí bay lên ( do K tác dụng với nước ) xuất hiện kết tủa màu xanh

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2

d) Xuất hiện kết tủa trắng

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

e) Xuất hiện kết tủa trắng

Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3

g) Có khí bay lên

2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O

7 tháng 11 2018

a) Cho đinh sắt vào dd CuSO4

Hiện tượng: đồng màu đỏ bám vào đinh sắt, dung dịch CuSO4 nhạt màu hơn

PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

b) Cho dd NaOH vào dd CuSO4

Hiện tượng: có kết tủa màu xanh lam, dd CuSO4 bị nhạt màu (nếu dư), mất màu (nếu pư hết)

PTHH: NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

c) Cho dây bạc vào dd AlCl3

Hiện tượng: không có phản ứng vì Ag hoạt động yếu hơn nhôm nên không đẩy được nhôm ra khỏi dd muối

d) Cho CuO vào dd HCl

Hiện tượng: CuO tan trong dd HCl tạo thành dd màu xanh lam

PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

e) Cho dd H2SO4 vào dd CaSO3

Hiện tượng: có khí bay hơi

PTHH: CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2↑ + H2O

f) Cho dd NaOH vào dd NH4NO3

Hiện tượng: có khí bay hơi

PTHH: NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3↑ + H2O

g) Cho Mg vào dd Ba(NO3)2

Hiện tượng: không phản ứng vì Mg hoạt động yếu hơn Ba nên không thể đẩy được Ba ra khỏi dd muối

h) Cho Cu vào dd H2SO4 loãng

Hiện tượng: không có hiện tượng xảy ra vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không đẩy được hiđrô ra khỏi dd muối

i) Cho Ca(HCO3)2 vào dd NaOH loãng

Hiện tượng: có kết tủa trắng

PTHH: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3↓ + H2O + NaHCO3

j) Cho Fe vào dd H2SO4 đặc nóng

Hiện tượng: có khí bay hơi, khí có mùi hắc

PTHH: 2Fe + 6H2SO4 (đn) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

23 tháng 9 2019

a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S

- Cho QT vào

+MT làm QT hóa đỏ là HCl

+MT k lm đổi màu QT là các chất còn lại(N1)

-Cho Các chất (N1) vào BaCl2

MT tạo kêt tủa trắng là CuSO4

CuSO4+BaCl2-------->CuCl2 +BaSO4

+MT k có ht là K2S,MgCl2

-Cho MgSO4 vào K2S vàMgCl2

+MT tạo kết tủa là K2S

MgSO4 +K2S------->MgS +K2SO4

+MT k ht là MgCl2

b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S

- Cho MgSO4 Vào

+MT tạo kết tủa là K2S

MT còn lại k có ht là MgCL2

- Cho BaCl2 vào các MT còn lại

+MT tạo kết tủa là Na2CO3 và CuSO4

+MT k có ht là MgCl2

+ Cho Na2CO3 vàCuSO4 vào AgNO3

+MT có kết tủa là Na2CO3

+MT k có ht là CuSO4

23 tháng 9 2019

c,Khí màu nâu đỏ : NO2

Dùng CuO nung nóng khí nào làm cho CuO màu đen chuyển dần sang Cu màu đỏ là H2

Cho Br2 ẩm để phân biệt 4 chất khí:

Mất màu : SO2

Không hiện tượng : CO2 , N2 và O2(nhóm 1)

Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1

Đục nước vôi trong : CO2

Không hiện tượng : N2 vàO2( nhóm 2)

Dùng tàn que diêm phân biệt nhóm 2

Que diêm cháy sáng mạnh :O2

Que diêm tắt : N2

30 tháng 7 2018

1a) Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết 6 dd sau NaHSO4,Na2CO3,Na2SO3,Na2S,BaCl2, NaCL

Lấy mỗi dung dịch ra một ít để làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử, ta chia làm 3 nhóm hóa chất sau :
...+ Nhóm 1 : dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là NaHSO4.
...+ Nhóm 2 : dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là Na2CO3, Na2SO3 và
...Na2S.
...+ Nhóm 3 : dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là BaCl2.
_ Cho mẫu chứa NaHSO4 lần lượt vào các mẫu ở nhóm 2, mẫu sủi bọt khí mùi trứng thối là Na2S :
..........2NaHSO4 + Na2S => 2Na2SO4 + H2S
_ Mẫu sủi bọt khí mùi hắc là Na2SO3 :
..........2NaHSO4 + Na2SO3 => 2Na2SO4 + SO2
_ Mẫu sủi bọt khí không mùi là Na2CO3 :
..........2NaHSO4 + Na2CO3 => 2Na2SO4 + CO2 + H2O

=>Còn lại là NaCl

31 tháng 7 2018

Trích mẫu thử đánh số TT

cho quỳ tím vào các mẫu thử:Quan sát

mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là NaHSO4:nhóm chất 1

mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là Na2CO3,Na2SO3,Na2S:nhóm chất 2

mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu BaCl2:nhóm chất 3

mẫu thử không td được với quỳ tím NaCl:nhóm chất 4

cho mẫu thử NaHSO4 vào các mẫu thử nhóm chất 2:Quan sát

xh sủi khí,có mùi trứng thối la Na2S

xh sủi khí, không có mùi là Na2CO3

xh sủi khí, có mùi hắc là Na2SO3

PTHH:-2NaHSO4+Na2s->2Na2SO4+H2s

-2NaHSO4+Na2SO3->2Na2SO4+CO2+H2O

-2NaHSO4+Na2SO3->2Na2SO4+SO2

còn lại là mẫu thủ NaCl

17 tháng 12 2017

bài 1

a,

(1) 2Al + 6HCl-----> 2AlCl3 + 3H2

(2)AlCl3 + 3NaOH ----> Al(OH)3 + 3NaCl

(3)2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 6H2O

(4)Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -------> 2AlCl3 + 3BaSO4

(5) 4AlCl3 + 3O2 --------> 2Al2O3 + 6Cl2

(6)2Al2O3 -------đpnóng chảy, criotit------->4 Al + 3O2

b,

(1) 2Fe + 3Cl2 --------------> 2FeCl3

(2)FeCl3 + 3NaOH -------------> Fe(OH)3 + 3NaCl

(3)2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --------------> Fe2(SO4)3 + 6H2O

(4)Fe2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2--------------> 2Fe(NO3)3 + 3PbSO4

(5)4Fe(NO3)3 -------------> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

(6) Fe2O3 + 3H2 ------> 2Fe + 3H2O

17 tháng 12 2017

bài dài và nhàm quá

 Các bạn giúp mình với.IĐịnh nghĩa, phân loại oxit, axit.Tính chất vật lí của CaO, SO2, HCl,H2SO4Phương pháp điều chế, sản xuất CaO, SO2, HCl, H2SO4Ứng dụng của  CaO, SO2, HCl, H2SO4Tính chất hóa học của CaO, SO2, HCl, H2SO4 ( nêu hiện tượng xảy ra, làm sạch chất, số cặp chất phản ứng, dùng chất nào để phân biệt)II1.       Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản...
Đọc tiếp

 

Các bạn giúp mình với.

I

  1. Định nghĩa, phân loại oxit, axit.
  2. Tính chất vật lí của CaO, SO2, HCl,H2SO4
  3. Phương pháp điều chế, sản xuất CaO, SO2, HCl, H2SO4
  4. Ứng dụng của  CaO, SO2, HCl, H2SO4
  5. Tính chất hóa học của CaO, SO2, HCl, H2SO( nêu hiện tượng xảy ra, làm sạch chất, số cặp chất phản ứng, dùng chất nào để phân biệt)

II

1.       Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng.

                 S ­-> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> muối sunfat

2.       Nêu hiện tượng, viết PTHH xảy ra khi:

a.       Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có nhỏ sẵn vài giọt dd phenolphtalein

b.      Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có bỏ sẵn một mẩu giấy quỳ

c.       Sục khí CO2 dd nước vôi trong dư

d.      Sục khí SO2 dd nước vôi trong dư

e.      Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí SO2

f.        Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd HCl

g.       Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd H2SO4

h.      Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột CuO

i.         Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột CuO

j.        Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột FeO

k.       Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột FeO

l.         Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3

m.    Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3

III

1.Cho 5,4g bột Al vào 200ml dd H2SO4 2M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Xác định giá trị V

c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.

 2. Cho 8g bột Al vào 200ml dd H2SO4 1,5M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Xác định giá trị V

c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.

 

3
29 tháng 9 2016

II:

1.   S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) H2SO4 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) Na2SO4

PTHH :

(1) S + O \(\underrightarrow{to}\)  SO2 

(2) 2SO2 + O \(\underrightarrow{to,V_{ }2O_{ }5}\)  2SO3 

(3) SO3 + H2\(\rightarrow\) H2SO4

(4) H2SO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2H2

(Chú ý: pt(4) bạn có thể tạo thành muối khác : FeSO4, CuSO4, ZnSO4, .....)

2. a) Hiện tượng: Vôi sống tan dần , dd trong suốt chuyển thành màu đỏ

         PT: CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2 

       (dd bazơ làm dd phenolphtalein hóa đỏ)

b) H tượng: Vôi sống tan dần, giấy quỳ tím hóa xanh

PT:  CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2

c,d) H tượng: Xuất hiện vẩn đục trắng không tan

PT: CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

        SO2  + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O

e) H tượng: Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ

PT: SO2 + H2\(\rightarrow\) H2SO3

f,g) H tượng: mẩu gấy tan dần, đồng thời có khí thoát ra

PT: Zn + 2HCl  \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

        Zn + H2SO4  \(\rightarrow\)   ZnSO4 + H2

h,i)H tượng: bột CuO tan hết , dd màu xanh lam

PT: CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

       CuO + H2SO4  \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

J,k) H tượng: bột FeO tan hết, dd trong suốt

Pt: FeO + 2HCl  \(\rightarrow\)  FeCl2 + H2O

      FeO + H2SO4 \(\rightarrow\)  FeSO4 + H2O

l,m) H tượng: Bột Fe2O3 tan hết, dung dịch màu vàng nâu

PT: Fe2O3 +6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl+ 3 H2O

        Fe2O3 +  3H2SO4  \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3H2O

29 tháng 9 2016

III:

1. nAl\(\frac{5,4}{27}\)= 0,2 (mol)

Đổi 200ml = 0,2 l

nH2SO4  = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)

                    2Al     +    6HCl  \(\rightarrow\)   2AlCl3  +  3H

ban đầu      0,2              0,4                                            }

pư               \(\frac{2}{15}\)     \(\leftarrow\)     0,4     \(\rightarrow\)  \(\frac{2}{15}\)   \(\rightarrow\)     0,2          }    (mol)

sau pư         \(\frac{1}{15}\)               0             \(\frac{2}{15}\)            0,2          }

b) Vkhí (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)

c) mddH2SO4= 1,2 . 200 = 240 (g)

Áp dụng ĐLBTKL ta có: 

 mAl  + mddH2SO4 = mdd + H2

\(\Rightarrow\) 5,4 + 240 = mdd + 0,2 . 2 

\(\Leftrightarrow\) mdd = 245 (g)

C%(AlCl3) = \(\frac{\frac{2}{15}.133,5}{245}\) . 100% = 7,27 %

2.( Làm tương tự như bài 1)

Kết quả được : V = 3,36 (l)

                             C%(AlCl3)  = 4,34%

 

 

6 tháng 8 2018

1, a,

Cho NaOH vào lần lưựt các mẫu thử. Hiện tượng quan sát được là.
KNO3: Không có hiện tượng gì
Cu(NO3)2: xuất hiện kết tủa xanh lam(Cu(OH)2)
Fe(NO3)3: xh Kết tủa đỏ nâu( Fe(OH)3)\
Al(NO3)3: XH kết tủa trắng rồi tan( Al(OH)3->Al(OH)4(-)
NH4Cl: Có khí thoát ra(NH3) b,.Dùng BaCl2 phân thành 2 nhóm: N1 Na2CO3, Na2SO4 có kết tủa
N2 NaCl,NaNO3 ko có hiện tượng
N1 đem nung kết tủa nhận ra BaCO3 vì xuất hiện khí CO2 --->Na2CO3
N2 dùng AgNO3 nhận ra NaCl vì xuất hiện kết tủa AgCl câu 2: Dùng Ba(OH)2
CuCl2 -> Cu(OH)2 kết tủa xanh
FeCl3 -> Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ
Nacl k có ht gì
NH4Cl -> Nh3 khí mùi khai
(Nh4)2SO4 -> NH3 + BaSO4 . khí mùi khai và kết tủa
6 tháng 8 2018

3.

a.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: Na2CO3

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Mẫu thử không hiện tượng: AgNO3, CaCl2 (I)

- Cho HCl vừa mới nhận ra vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: AgNO3

AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

+ Mẫu thử không hiện tượng: CaCl2