Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
Sông Amazon bắt đầu từ núi Andes ở Peru. Nó di chuyển khoảng 6,000 km đến Đại Tây Dương. Nó là con sông lớn nhất trên thế giới. Nó cũng dài thứ hai. Phần lớn nước của Amazon đến từ mưa. Trong mùa mưa, các phần của sông rộng 190 km.
Sông Amazon đi qua khu rừng mưa lớn nhất thế giới. Rừng mưa Amazon là nơi có số lượng loài động thực vật cao nhất trên Trái Đất. Có khoảng 2,5 triệu loại côn trùng, chẳng hạn như loài kiến lớn nhất thế giới. Có ít nhất 3,000 loại cá sống ở đó, và 1/5 tổng số loài chim trên thế giới.
Một số loài động vật ở Amazon rất nguy hiểm, chẳng hạn như anaconda, loài rắn lớn nhất trên thế giới.
Amazon rất quan trọng đối với Trái Đất. Nếu chúng ra mất Amazon, chúng ta sẽ mất một phần lớn sự sống trên Trái Đất.
Yes, I think Amazon is important to us because The Amazon rain forest is home to the highest number of plant and animal species on Earth. There are around 2.5 millions kind of insects, such as the world's largest ant, At least, 3,000 kinds of fish live there, and one-fifth of all the bird species in the world. If we lose the Amazon, we will lose a big part of life on Earth.
Hướng dẫn dịch
Có, tớ nghĩ Amazon quan trọng đối với chúng ta vì Rừng mưa Amazon là nơi có số lượng loại động thực vật cao nhất trên Trái đất. Có khoảng 2.5 triệu loại côn trùng, chẳng hạn như loài kiến lớn nhất thế giới. Có ít nhất 3.000 loại cá sống ở đó, và 1/5 tổng số loại chim trên thế giới. Nếu chúng ta mất Amazon, chúng ta sẽ mất một phần lớn sự sống trên Trái đất.
1. It’s forbidden to destroy (HISTORY)___historical __ buildings.
2. ( FOREST)___Deforestation______ is a big problem for the government to solve.
3. The cultural and historical sites in Kyoto and in the (SURROUND)__surrounding___areas have been given appropriate care and maintenance.
4. Burning coal is a(an) (ECONOMY)___economical ____ way. Burning gas is cheaper.
5. I’ll give you some directions with the map (ENCLOSE)____enclosed _____.
6. He told his father a seemingly (CONVINCE)___convincing ___ story to explain his lateness but his father didn’t believe him.
7. It was not easy to understand her (ACT)___acting ___ to the situation.
8. I forgot to renew my (MEMBER)__membership___ in the sailing club.
9. John likes a lot of dishes of Vietnam, (SPECIAL)__especially __ pho.
10. We would like to talk to a student (PARTICIPATE)____participating __ in most activities of the school.
1, Nobody helped him to do this work. He managed to do it........on....... his own.
2. He has a new solution ........to......... the problem.
3. Do you know any song .........by........ the Beatles?
4. His attitude .....to..... his job is very negative.
5. I'm just going out to do some shopping. I'll be back .....in.... half an hour.
Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại:
1. | A. member | B.collect | C.comic | D.sportty |
2. | A.Tidy | B.maybe | C.reheartse | D.healthy |
3. | A.attend | B.teenager | C.model | D.cleaning |
4. | A.campaign | B.rehearse | C.leisure | D.collect |
5. | A.anniversary | B.president | C.celebration | D.vounteer |
Ex2: Sắp xếp các từ sau thành từ có nghĩa:
1. rahersee
2.deeptisrn
3.lumicas
4.snigsemnat
5.naeteegr
6.iudge
7.siulere
8.acapimgn
9. psitre
Ex3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. e_ua_on
2.w_a_ing
3.o_che_tr_
4.e_erge_ic
5.a_pli_nc_
6.a_ni_ers_ry
7._cie_ce
Ex4: Sắp xếp lại câu:
1. construction/they/bridge/of/complete/the/at/end/the/this/year/will/the/of
2.does/to/how/your/Hanoi/travel/father/?
3. work/we/time/doing/spend/volunteer
4.farm/enjoy/we/the/living/on
5.mother/looks/my/than/prettier/women/that
6.car/are /children/in/interested/toys
7.is/red/white/cheaper/the/one/than/the/dress
8.again/will/if/her/telephone/you/i/see/i
9.rooms/test/the/pupils/are/in/the/doing/the
10.class/Binh/his/time/what/does/have/Math/?
Help me!!!!!! Ngày kia nộp rùi, các bạn ơi jup mk với!
1 has changed
2 are driving
3 were made
4 went - saw
5 finish
6 have been
7 weren't
8 will write
9 doing
10 to work
IV. Write the correct tense or form of the verbs in brackets.
1. My home town __has changed______________ (change) a lot in the recent years.
2. Please, stop! You ______are driving__________(drive) so fast.
3. The paintings ____are made____________(make) on Dzo paper with natural colours.
4. Yesterday I ____went____________(go) to the centre and ______saw__________(see) an exhibition.
5. As soon as I ___finish_____________(finish) painting my room, I’ll paint the kitchen.
6. I ____have been____________(be) to England three times so far.
7. The children _____weren't ___________ (not be) at home last Sunday.
8. Do you think we ___will write _____________ (write) a test tomorrow?
9. Are you interested in ____doing____________(do) community service?
10. Some teenage girls volunteered __works______________ (work) at the local hospital.
you can use Google translate
good job
Dịch :
Vui lòng viết mô tả về rừng amazon bị cấm trên mạng