Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:
- N = Noun = Danh từ
- V = Verb = Động từ
- Adj = Adjective = Tính từ
- Adv = Adverb = Trạng từ
Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp
- S = Subject = Chủ ngữ
- O = Object = Tân ngữ
- inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
- C = Complement = Bổ ngữ
Giải nghĩa viết tắt:
- S : chủ ngữ
- O : tân ngữ
- inf: nguyên thể
- N : danh từ
- V : động từ
- Adj : tính từ
- Adv : trạng từ
visited
worked
found
thought
watched
read
heard
stood
exchanged
played
1visited
2worked
3found
4thought
5watched
6read
7heard
8standed
9exchanged
10played
nghệ thuật
trường nội trú
bạn cùng lớp
thiết bị
nhà kính
judo
hồ bơi
bút chì mài
la bàn
túi đi học
cao su
máy tính
trường hợp bút chì
sổ ghi chép
xe đạp
thước kẻ
sách giáo khoa
hoạt động
quảng cáo
kích thích
trợ giúp
quốc tế
phỏng vấn
gõ
ở nước ngoài
tiền bỏ túi
chia sẻ
surround
chúc bạn học tốt
nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)
N là Danh Từ
V là Động Từ
O là Tân Ngữ
Nhớ k đung cho mk nhé bn
Adj là Tính Từ
Adv là Trạng Từ
N : Noun : danh từ.
V : Verb : động từ.
O : Object : tân ngữ.
Indef : Indefinite : không hạn định.
Adj : Adjective : tính từ.
Adv : Adverb : trạng từ.