làm biểu đồ 

t...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2017

- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25°C: nóng quanh năm.

- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1.500 đến 2.500mm.

- Cột mưa tháng nào cũng trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.

- Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 70mm.



1 tháng 6 2017

Trả lời:

- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25°C: nóng quanh năm.

- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1.500 đến 2.500mm.

- Cột mưa tháng nào cũng trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.

- Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 70mm.

8 tháng 12 2021

tham khảo:
undefined

8 tháng 12 2021

tham khảo: 
Đặc điểm chung của khí hậu: Rất khô hạn, khắc nghiệt, chênh lệch giữa ngày đêm lớn

LM
Lê Minh Hiếu
Giáo viên
23 tháng 12 2020

Hình 21.3: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hon-man (Ca-na-đa).

* Nhiệt độ:

- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°c (tháng 7).

- Nhiệt độ thấp nhất: -30°c (tháng 2).

- Số tháng có nhiệt độ trên 0°c (tháng 6 đến tháng 9).

- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°c (tháng 9 đến tháng 5).

- Biên độ nhiệt năm: 40°c.

* Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7). Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.

* Nhận xét: Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.

Quan sát bài 1, hãy cho biết:Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưaA- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___- Lượng mưa thấp nhất là ___- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___-...
Đọc tiếp

Quan sát bài 1, hãy cho biết:

Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưa

A

- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___

- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___

- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____

- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___

- Lượng mưa thấp nhất là ___

- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .

B

- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .

- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___

- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___

- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___

- Lượng mưa thấp nhất là ___.

- Thời kì khô hạn vào các tháng ___.

C

- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___

- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___

- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___

Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___

- Lượng mưa thấp nhất là ___.

- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .

 

1
19 tháng 10 2016

Đới lạnh à

19 tháng 10 2016

Đới ôn hòa.

 

16 tháng 12 2021

Biểu đồ A: mưa nhiều vào các tháng 7, 8, 9, cũng là các tháng có nhiệt độ cao. Đây là thời kì mùa nóng ở nửa cầu Bắc. Vậy địa điểm A nằm ở nữa cầu Bắc

+ Biểu đồ B: mưa nhiều vào các tháng 11, 12, 1, 2, 3, cũng là các tháng có nhiệt độ cao. Vào thời kì này, nửa cầu Bắc là mùa lạnh. Vậy địa điểm B nằm ở nửa cầu Nam (mùa ô nửa cầu Nam trái ngược với nửa cầ

30 tháng 3 2017
Đặc điểm khí hậu Biểu đồ trạm A Biểu đồ trạm B Biểu đồ trạm C
1. Nhiệt độ

– Nhiệt độ tháng 1

– Nhiệt độ tháng 7

– Biên độ nhiệt
– 5ºC

18ºC

23ºC
7ºC

20ºC

13ºC
5ºC

17ºC

12ºC
Nhận xét chung

nhiệt độ
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
2. Lương mưa

– Các tháng mưa nhiều

– Các tháng mưa ít

– Nhận xét chung chế độ mưa
5 – 8

9 – 4 (năm sau)

– Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)

2 – 8

– Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)

6 – 7

– Mưa nhiều quanh năm
3. Kiểu khí hậu Ôn đới lục địa Địa trung hải Ôn đới hải dương
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng Hình D

(cây lá kim)
Hình F

(cây bụi,

cây lá cứng)
Hình E

(cây lá rộng)
30 tháng 3 2017
Đặc điểm khí hậu Biểu đồ trạm A Biểu đồ trạm B Biểu đồ trạm C
1. Nhiệt độ

– Nhiệt độ tháng 1

– Nhiệt độ tháng 7

– Biên độ nhiệt
– 5ºC

18ºC

23ºC
7ºC

20ºC

13ºC
5ºC

17ºC

12ºC
Nhận xét chung

nhiệt độ
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
2. Lương mưa

– Các tháng mưa nhiều

– Các tháng mưa ít

– Nhận xét chung chế độ mưa
5 – 8

9 – 4 (năm sau)

– Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)

2 – 8

– Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)

6 – 7

– Mưa nhiều quanh năm
3. Kiểu khí hậu Ôn đới lục địa Địa trung hải Ôn đới hải dương
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng Hình D

(cây lá kim)
Hình F

(cây bụi,

cây lá cứng)
Hình E

(cây lá rộng)

a) Biểu đồ A
- Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình > 10°C, có 2 tháng cực đại là tháng 3 và tháng 11 khoảng 25°C, tháng lạnh nhất là tháng 7, nhiệt độ 18°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình là 1244 mm, mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3.
- Biểu đồ A phù hợp với vị trí 3. 
b) Biểu đồ B
- Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 5) là 35°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 1 ) khoảng 20°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 897 mm, mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9.
- Biểu đồ B phù hợp với vị trí 2.
c) Biểu đồ c
- Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 4) khoảng 28°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 7) khoảng 20°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 2592 mm, mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5.
- Biểu đồ c phù hợp với vị trí 1.
d) Biểu đồ D
- Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 2) khoảng 22°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 7) khoảng 10°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 506 mm, mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 8.
- Biểu đồ D phù hợp với vị trí 4.

30 tháng 3 2017

a) Biểu đồ A
- Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình > 10°C, có 2 tháng cực đại là tháng 3 và tháng 11 khoảng 25°C, tháng lạnh nhất là tháng 7, nhiệt độ 18°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình là 1244 mm, mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3.
- Biểu đồ A phù hợp với vị trí 3. 
b) Biểu đồ B
- Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 5) là 35°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 1 ) khoảng 20°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 897 mm, mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9.
- Biểu đồ B phù hợp với vị trí 2.
c) Biểu đồ c
- Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 4) khoảng 28°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 7) khoảng 20°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 2592 mm, mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5.
- Biểu đồ c phù hợp với vị trí 1.
d) Biểu đồ D
- Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 2) khoảng 22°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 7) khoảng 10°C.
- Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 506 mm, mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 8.
- Biểu đồ D phù hợp với vị trí 4.

LM
Lê Minh Hiếu
Giáo viên
21 tháng 12 2020

 * Nhiệt độ:

- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°C (tháng 7).

- Nhiệt độ thấp nhất: -30°C (tháng 2).

- Số tháng có nhiệt độ trên 0°C (tháng 6 đến tháng 9).

- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°C (tháng 9 đến tháng 5).

- Biên độ nhiệt năm: 40°C.  

* Lượng mưa:

- Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7).

- Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.  

=>Nhận xét:  Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.

25 tháng 3 2018

- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm

- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.

- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.

- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.