K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2021

8. Hoa, do you fancy (play) __playing____ badminton with me?

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Children in my village prefer (fly)__flying_________ kites on summer afternoons.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. The countryside is (beautiful) ______more beautiful_____ than the city.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. Do you need (buy) _to buy_____ a new laptop?

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I'd like (visit) _____to visit_____ the National Museum of Vietnamese History this weekend.

26 tháng 8 2018

I prefer to live in the countryside. Because of the peaceful countryside. There are not many thefts. More freedom in the city.

26 tháng 8 2018

I Prefer living in a big city, because it's more convenient. Although the countryside is peaceful but it's not suitable for me.

21 tháng 11 2018

The last time I visited the UK was three weeks ago.

21 tháng 11 2018

Ok chị cho một k :)

I )chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau :14. Mai's_____ include listening music and reading books ( habits / favorite / favors / pastimes )18. He collects stamps as a ___ ( pastime / hobby / favor / A and B are correct )19. I need some help with thí table ___ you lift the other end ? ( should / shall / could / may )20. We refused to ___ her as a member of the club ( encourage / raise / recycle / enroll )II ) Use the correct form of the words in brackets to fill in...
Đọc tiếp

I )chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau :

14. Mai's_____ include listening music and reading books ( habits / favorite / favors / pastimes )

18. He collects stamps as a ___ ( pastime / hobby / favor / A and B are correct )

19. I need some help with thí table ___ you lift the other end ? ( should / shall / could / may )

20. We refused to ___ her as a member of the club ( encourage / raise / recycle / enroll )

II ) Use the correct form of the words in brackets to fill in the blanks

1. The class is very _____________ ( noise )

2. She feels tô ___________ to continue her word ( sleep )

3. After two years , he's finally used to this wet and _____________ climate ( rain )

7. The world Health Organization is an ____________ one ( nation )

9. The teacher was very ___________ of her student ( pride )

10. Her __________ to words me is very strange ( behave )

III ) điền các từ sau : " of - from - about - in - to - for - at " vào chỗ trống :

1. I'm enrolling _________ the activities for this summer

2. This restaurant is famous ______________ its Chines dishes.

6. They collect and empty garbage ________ Ben Thanh Market every day.

mấy bạn giúp mình với ạ mình còn mấy câu chưa làm được ạ

 

1
14 tháng 11 2016

I )chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau :

14. Mai's_____ include listening music and reading books ( habits / favorite / favors / pastimes )

18. He collects stamps as a ___ ( pastime / hobby / favor / A and B are correct )

19. I need some help with thí table ___ you lift the other end ? ( should / shall / could / may )

20. We refused to ___ her as a member of the club ( encourage / raise / recycle / enroll )

II ) Use the correct form of the words in brackets to fill in the blanks

1. The class is very noisy ( noise )

2. She feels too sleepy to continue her work ( sleep )

3. After two years , he's finally used to this wet and rainy climate ( rain )

7. The world Health Organization is an international one ( nation )

9. The teacher was very proud of her student ( pride )

10. Her behaviour to words me is very strange ( behave )

III ) điền các từ sau : " of - from - about - in - to - for - at " vào chỗ trống :

1. I'm enrolling for the activities for this summer

2. This restaurant is famous for its Chines dishes.

6. They collect and empty garbage at Ben Thanh Market every day.

24 tháng 7 2021

1 He said he never made mistakes

2 How about having a walk in the woods this afternoon

3 This boy told me his brother had played football for 5 years

29 tháng 11 2017

I prefer to live in a city because there are more oportunities in there.For exemple, there are more jobs, more stores, schools and etc.For me it is better because I have a family,and I want my children to go to a good school. Also, I prefer to live in a house because I live privacy. I like to have my garden or,garage that I can not heve in an appartment. I also like city because it is convenient to get to a school or job. I do not need spend much time driving to work or a school.

Nhớ tick nha hihi

17 tháng 10 2018

1. flying

2. go

3. have lived

4. playing

17 tháng 10 2018

1 children in this village love ...flying.....kites on summer afternoons(fly)

2 the children used to ...go.......a long way to school(go)

3 they...have lived.......a nomadic life fox six years (live)

4 the hmong boys ....playing.....the gmae"danh quay" in sprong (play)

=D hok tốt

17 tháng 10 2018

1) Children in this village love flying kites on summer afternoons(fly)

2) The children used to go a long way to school(go)

3) They have lived a nomadic life fox six years (live)

4) The hmong boys playing the gmae"danh quay" in sprong (play)

Hok tốt!

Đáp án :

I will give my best for the country.

# Hok tốt

18 tháng 5 2021

What the fẹc

Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.Dịch:Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.Với lại mấy...
Đọc tiếp

Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.

Dịch:

Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.

Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.

Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.

Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.

1
5 tháng 7 2018

 Snare có hai loại: noun và verb

 Noun:

- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.

E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.

       Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.

- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương 

E.g: All his promises are snares and delusions.

       Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.

- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.

 Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)

Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.

Hok tốt nhé!!!