Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng?
A. Aa
B. AA và Aa
C. AA và aa
D. AA, Aa và aa
1.Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa x aa
B. P: Aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x Aa
2.Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
3.Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A. Aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích:
A. P: AA x AA
B. P: Aa x Aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 1: D. Aa x Aa: cho 3 KG: 1AA : 2Aa : 1aa
Câu 2: C: AA và Aa
Câu 3: A. KG Aa biểu hiện tính trạng trung gian
Câu 4: D. P:Aa x aa
Câu 5: A. AA; aa khi GP đều tạo ra 1 giao tử: AA cho giao tử A, aa tạo giao tử a
Câu 1: Viết các sơ đồ lai có ở dưới đây từ P đến F1?
a. P: AA x aa
Gp A a
F1 Aa
b. P: Aa x aa
Gp A,a a
F1 1Aa:1aa
c. P: AA x AA
Gp A A
F1 AA
d. P: aa x aa
Gp a a
F1 aa
e. P: Aa x Aa
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
f. P: Aa x AA
Gp. A,a. A
F1. 1AA:1Aa
câu 2:
Quy ước gen: A hạt vàng. a hạt xanh
Kiểu gen: AA: vàng
aa: xanh
P. AA( vàng). x. aa( xanh)
gp. A. a
F1. Aa(100% vàng)
F1 xF1. Aa( vàng). x. Aa( vàng)
Gf1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 vàng:1 xanh
Câu 2:
Vì hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh
-quy ước gen : A- hạt vàng
a-hạt xanh
Vì cây hạt vàng thuần chủng
-> KG hạt vàng: AA
Sơ đồ lai:
P: AA( hạt vàng) x aa( hạt xanh)
G: A a
F1: Aa( 100% hạt vàng)
F1 x F1: Aa ( hạt vàng) x Aa( hạt vàng)
G: A,a A.a
F2: 1 AA:2Aa:1aa
3 hạt vàng: 1 hạt xanh
A. P: Aa x Aa
A