Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Lấy mẫu thử và đánh dấu
-Cho AgNO3 vào các mẫu thử:
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là HCl:
HCl+AgNO3=AgCl+HCl
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng chất ban đầu là H3PO4:
3AgNO3+H3PO4=Ag3PO4+2HNO3
+Mẫu thử tan ít có màu trắng chất ban đầu là H2SO4:
2AgNO3+H2SO4=AgSO4+2HNO3
+Mẫu thử ko hòa tan chất ban đầu là HNO3
Hok tốt
Câu 1. 1,C+O2 =CO2
2, 2Al+3H2SO4=Al2(SO4)3 +3H2
3, 4Al+3O2=2Al2O3
4,Fe+2HCl=FeCl2+H2
5, 2H2 +O2=2H2O
6, 2C2H6+ 7O2=4CO2+6H2O
Câu3, C: Cacbon
CO: Cacbon monoxit
CO2: Cacbon đioxit
S: Lưu huỳnh
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na : Natri
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
FeO: Sắt(II) oxit
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Fe: Sắt
NaOH: Natri hiđroxit
MgCO3 : Magie cacbonat
HNO3 : Axit nitric
H2O : Nước
HCl : Axit clohydric
H2SO4 : Axit sunfuric
N2 : Nitơ
O2 : Oxi
NaCl: Natri clorua
Cu(OH)2 ; Đồng(II) hiđroxit
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng
a. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp)
b. 3H2 + Fe2O3 ---> 2 Fe + 3H2O (phản ứng thế)
c. 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O (phản ứng thế)
d. 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 ---> 3BaSO4 + 2FeCl3 (phản ứng thế)
e. FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl (phản ứng thế)
f. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy
Câu 2.
a. Công thức hóa học của Oxit : BaO, SO2, PbO, P2O3, K2O, N2O5, FeO
b. Oxit axit: SO2, P2O3, N2O5
Oxit bazơ : BaO, PbO, K2O, FeO
c. Gọi tên các oxit
· Lưu huỳnh đioxit (SO2)
· Điphôtpho Pentaoxit (P2O5)
· Đinitơ Pentaoxit (N2O5)
· Bari Oxit (BaO)
· Chì (II) Oxit (PbO)
· Kali Oxit (K2O)
· Sắt (II) Oxit (FeO)
Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng.
S + O2 ---> SO2
b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy
Số mol lưu huỳnh đioxit sau phản ứng là:
n (SO2) = \(\frac{V}{22,4}\)= \(\frac{6,72}{2,24}\)= 3 (mol)
Theo phương trình, đốt cháy 1mol S thu được 1 mol SO2
Theo đề bài, đốt cháy 3mol S thu được 3 mol SO2
---> Số mol S cần cho phản ứng là 3 mol
Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy là:
mS = nS . MS = 3 . 32 = 96 (g)
c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn
PTHH : S + O2 ---> SO2
Theo phương trình, đốt cháy 1 mol O2 thu được 1 mol SO2
Theo đề bài, đốt cháy 3 mol O2 thu được 3 mol SO2
----> Số mol O2 tham gia phản ứng là 3 mol (để phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là
V (O2) = n (O2) . 22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 (l)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?
a. 3Fe + 2O2 --> Fe3O4 -> Hóa hợp b. 3H2 + Fe2O3 --> 2Fe + 3H2O -> Hóa hợp
c. 2C2H6 + 7O2 --> 4CO2 + 6H2O -> Hóa hợp d. 3BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2FeCl3 -> Hóa hợp
e. FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl -> Hóa hợp e. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2 -> Phân hủy
-Nhúng quý tím vào các ống nghiệm dung dịch
+, Nếu quỳ tím chuyển xanh thì ống nghiệm chứa Ca(OH)2
+, Nếu quỳ tím chuyển đỏ thì ống nghiệm chứa dung dịch HCl
+, Ống nghiệm còn lại là H2O
\(\left(10-2x\right)FeS_2+\left(60-6x\right)HNO_3\rightarrow\left(10-2x\right)Fe\left(NO_3\right)_3+\left(20-4x\right)H_2SO_4+15N_2O_x\)\(+\left(10+x\right)H_2O\)
Al2O3+3H2SO4=Al2(SO4)3+3H2O
2Fe+6H2SO4=Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
hok tốt
2FeS+10H2SO4=Fe2(SO4)3+9SO2+10H2O
2FexOy+(6x-2y)H2SO4=xFe2(SO4)+(3x-2y)SO2+(6x-2y)H2O
(5x-2y)Zn+(12x-4y)HNO3=(5x-2y)Zn(NO3)2+2NxOy+(6x-2y)H2O
4Ca+10HNO3=4Ca(NO3)2=NH4NO3+3H2O
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2FeCl_3+Fe\rightarrow3FeCl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(3Ca\left(HCO_3\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O+6CO_2\)
CTHH | Tên Oxit | Phân loại | CTHH củ axit hoặc bazo tương ứng |
CuO | Đồng (II)oxit | Oxit bazo | Cu(OH)2 |
P2O5 | điphotpho penta oxit | Oxit axit | H3PO4 |
Mn2O7 | Manga (VII) oxit | Oxit axit | MnO4 |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo | KOH |
Al2O3 | Nhôm Oxit | Oxit bazo | H2SO4 |
SO3 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit | |
BaO | Bari Oxit | Oxit bazo | Ba(OH)2 |
Fe2O3 | Sắt (III) axit | Oxit bazo | Fe(OH)3 |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit | H2CO3 |
a) oxit bazơ :
CuO : đồng (2) oxit
Mn2O7 :mangan oxit
K2O :kali oxit
Al2O3 :nhôm oxit
BaO :bari oxit
Fe2O3 :sắt (3) oxit
Oxit axit :
P2o5: đi photpho Penta oxit
So3 :lưu huỳnh tri oxit
Co2 :cacbon Đi oxit
b) H3po4, H2so4, H2co3
H2SO4 ----------SO3
H2SO3------------SO2
H2CO3------------CO2
HNO3---------------NO2
H3PO4--------------P2O5
H2SO4 SO3