Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Na2O + H2O → 2NaOH
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit.
a) Na2O + H2O → 2NaOH
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit
a/Na2O+H2O---->2HNO3
c/H2O+K2O----->2KOH
d/Fe2O3+6HCl----->2FeCl3+3H2O
e/2Al+3CuO------>Al2O3+3Cu
+HNO3:hidronitorat
+Al2(SO4):nhôm(II)sunfat
+KOH:kalihidroxit
+FeCl3:sắt(II)clorua
+Al2O3:nhôm(III)oxit
Cô sửa một chút
HNO3: axit nitric
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Al2O3: nhôm oxit
FeCl3: sắt (III) clorua
(Cách gọi có thêm hóa trị chỉ dùng cho nguyên tố có đa hóa trị)
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH ( bazo )
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\) ( oxit axit )
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) ( oxit bazo )
a) Na2O + H2O -> 2NaOH
b) 2SO2 + O2 -> 2SO3
c) SO3 + H2O -> H2SO4
d) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
oxit : Na2O, axit SO2, SO3, Bazow : Fe(OH)3
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(2Fe_2O_3+3C\rightarrow4Fe+3CO_2\uparrow\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
1) 4K + O2 → 2K2O
2) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
3) 2Fe2O3+ 3C → 4Fe + 3CO2
4) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
5) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
6) AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3
7) 3Fe(OH)3+ 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
a. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
d. \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
e. \(2AgNO_3+K_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+2KNO_3\)
f. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?
a/ CO2 + CaO - -> CaCO3
b/ 2KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2
c/ 3Fe + 2O2 - -> Fe3O4
d/ 3CO + Al2O3 - -> 2Al + 3CO2
e/ 2C2H2 + 5O2 - -> 4CO2 + 2H2O
f/ 2C6H6 + 15O2 - -> 12CO2 + 6H2O
g/ 2Al + 6HCl - -> 2AlCl3 + 3H2
h/ 3NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + 3H2O
2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3
Oxit bazo: K2O; CuO; Al2O3; FeO;Fe2O3
Tên gọi: Kim loại + Oxit (Trừ kl nhiều hóa trị thì kèm hóa trị sau tên nguyên tố kim loại)
Oxit axit: P2O5; CO; SO3; CO2; N2O3
Tên gọi: Chỉ số phi kim + tên phi kim + chỉ số oxit + oxit
Chỉ số 1: Không đọc
Chỉ số 2: Đi
Chỉ số 3: Tri
Chỉ số 4: Tetra
Chỉ số 5: Penta
3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3
a, Lập PTHH
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)
b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam
\(n_{O_2}=0,15mol\)
\(n_{SO2}=0,125mol\)
Tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,125}{2}\)
\(\Rightarrow O_2\) dư
\(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=\frac{1}{2}.0,125=0,0625mol\)
\(\Rightarrow n_{O_2dư}=0,0875mol\)
\(\Rightarrow m_{O_2dư}=2,8\left(g\right)\)
c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3
\(m_{SO_3}=0,125.80=10g\)
d, Đọc tên sản phẩm:
Lưu Huỳnh Trioxit
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số phân tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a. \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Tỉ lệ: \(1:2\)
b. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: \(1:3\)
c. \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Tỉ lệ: \(2:2y\)
d. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
Tỉ lệ: \(1:6\)
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số nguyên tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a) Ca + 2H2O ----> Ca(OH)2 + H2
.....1........2..................1............1
b) P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
......1.......3....................2
c) 2FexOy + 2yH2SO4 ----> xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
...........2..........2y......................x.......................2y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH ----> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
...........1.............6..................2................3
a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
c) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)d) a: bazơ kiềm; b: axit; c: muối
Có sự khác nhau giữa a và b vì oxit của kim loại phản ứng với nước tạo ra bazơ. Còn oxit của phi kim phản ứng với nước tạo ra axit.
e) NaOH: Natri hiđroxit;
KOH: Kali hiđroxit;
\(H_2SO_3\): axit sunfurơ;
\(H_2SO_4\): axit sunfuric;
\(HNO_3\): axit nitrat;
NaCl: Natri clorua;
\(Al_2\left(SO_4\right)_3\):Nhôm sunfat.