Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
1. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau
1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
Adj N
His father works in hospital.
Adj N
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
We are students.
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy
O adj
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...
Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6am.
2. Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: The teacher speaks too quickly.
5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.
6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.
7. Đứng cuối câu
Ex: The doctor told me to breathe in slowly.
8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: Last summer I came back my home country
My parents had gone to bed when I got home.
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: My family has five people.
S V
I believe her because she always tells the truth.
S V S V
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng.
nguyen thị mai loại từ thì cũng tuơng tự , phải biết đuợc cách sử dụng của tất cả các loại từ của 1 từ ( tt, dt, đt,...) và mỗi loại từ thì có nhiều dạng khác nhau , phải hiểu nghĩa của từ đó cũng như nghĩa của đoạn.
Suy cho cùng tất cả cũng chỉ để giao tiếp nhưng hầu như với các bạn ko có điều kiện học giao tiếp thì cũng chỉ có thể học trên lí thuyết thôi .Học nhiều như vậy nhưng rất nhiều bạn lại không thể nói đuợc TA.
fall chuyển thành fell
drop chuyển thành dropped
k mình nhé
Rearrange the words to make meaningful sentences:
1. New York/ the/ but/ is/ city/ the USA/ the /in/ not/ biggest/ capital./
New York city is not the biggest capital in the USA.
2. English/ an/ language/ Malaysia/ India/ many/ is/ offcial/ in/ and/ other countries./
English, Malaysia, India and others countries is an offical language.
3. English speakers/ increasing/ the/ of/ number/world/ is/ the / in/ last./
English speakers is the last number of increasing in the world.
Đây lớp 6 nhé! Có gì liên hệ Lưu Bảo Ngọc
I ) 1. have known
2. did -meet
3.has been
4. moved
5. has used
6. have lived
7. bought
8. has worked
9. be
10. to buy
11. go
12. speak
13. like
14.favor
15.to speak
16. are
17. received
18. was
19.
20. to cook
21. playing or to play
Like + V-ing/to-inf
22. working or to work
Tượng tự như like thì Hate + V-ing/to-inf
23. running
24. are working
25. is sleeping
26. Planting
27. work
28. begin
29. take
30. to tell
31. to improve
32. holding
33. to do
34. study
35. to leave
36. Putting
37. like
38. to play
39. sets
40. moves
Bớt spam linh tinh đi bạn
Bạn bùn vì chuyện gì