Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có :
Tập hợp A các stn nhỏ hơn 40 là bội của 6 là :
A = {0;6;12;18;24;30;36}
Tập hợp B các stn nhỏ hơn 40 là bội của 9 là :
B = {0;9;18;27;36}
a)M = {0;18;36}
b)McA McA
A = {x thuộc N/ x < 10}
B = {x thuộc N/x = 2k}
N* = {1;2;3;4;5;6;....}
N = {0;1;3;4;5;6.....}
<=> \(A\subset B\subset N\cdot\subset N\)
A = {6; 12; 18; 24; 30; 36], B = {9; 18; 27; 36}.
a) M = A ∩ B = {18; 36}. b) M ⊂ A, M ⊂ B.
A= { 6;12;18;24;30;36 }
B= { 9;18;27;36 }
a, M= { 18;36 }
b, M là tập con của A , M là tập con của B
A = {6; 12; 18; 24; 30; 36]
, B = {9; 18; 27; 36}.
a) M = A ∩ B = {18; 36}. b) M ⊂ A, M ⊂ B.
Đề :
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 , B là tập hợp các số chẵn , N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 .
Dùng kí hiệu \(⊂\)để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên
Giải như sau :
\(A\subset B\subset\)N* \(\subset N\)
a) Vì 3564 có tổng các chữ số là 3 + 5 + 6 + 4 = 18, chia hết cho 3;
4352 có 4 + 3 + 5 + 2 = 14 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9;
6531 có 6 + 5 + 3 + 1 = 15 chia hết cho 3;
6570 có 6 + 5 + 7 + 0 = 18 chia hết cho 9;
1248 có 1 + 2 + 4 + 8 = 15 chia hết cho 3.
Vậy A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
a) Vì 3564 có tổng các chữ số là 3 + 5 + 6 + 4 = 18, chia hết cho 3;
4352 có 4 + 3 + 5 + 2 = 14 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9;
6531 có 6 + 5 + 3 + 1 = 15 chia hết cho 3;
6570 có 6 + 5 + 7 + 0 = 18 chia hết cho 9;
1248 có 1 + 2 + 4 + 8 = 15 chia hết cho 3.
Vậy A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
a) \(A\cap P=\left\{2\right\}\) , \(A\cap B=\varnothing\)
b) \(P\subset N\) , \(P\subset N\)* , \(N\)* \(\subset N\)
c) \(A\subset N\) , \(B\subset N\) , \(B\subset N\)*