Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Which city is the former capital of Vietnamm and is famous for its historic Imperial Citadel ?
⇒ Đáp án: C. Hue
Which mountain pass in central Vietnam was a strategic location during the Vietnam War and is now a popular tourist destination ?
⇒ Đáp án: A. Hai Van pass
Which province in the Mekong Delta region is known as the rice bowl of Vietnam
⇒ Đáp án: B. Tien Giang
V
1) T
2) F
3) F
4) T
5) T
VI
1) B : with
2) A : goes
3) C : out
4) C : on
5) B : listening
6) D : her
7) A : a
8) B : of
9) D : looking
10) A : in
III
1) is
2) lives
3) received
4) has
5) eat
6) cook
7) is
8) wrote
9) introduced
10) sent
IV
1) sociable
2) orphanage
3) lovely
4) curly
5) information
6) etremely
7) luckily
8) different
III
1,is
2.lives
3.received
4.have
5.eat
6.cook
7.is
8.wrote
9.intrduced
10.sent
IV
1.sociable
2.orphanage
3.lovely
4.curly
5.information
6.extreme
7.Luckily
8.different
2.
3.for
4.for
5.into
6.with
7,over
8.of
9.in
10.in
3.
2.left
3.will become
4.did he drink
5.often give
7.didn't go/be
8.were
9.will buy
2
3.for
4.for
5.into
6.with
7.next
8.of
9.in
10.in
3
2,left
3,will become
4,Did he drink
5.often give
6.is raining
7,didn't go...be
8.were
9.will buy
10.often make
8. A => told (câu tường thuật với động từ tường thuật ở dạng quá khứ laughed thì mệnh đề đằng sau cũng ở dạng quá khứ chứ không được ở thì hiện tại hoàn thành em nhé
9. C => stopped (đằng trước và cả câu các động từ / trợ động từ đều ở quá khứ; đây là sự kết hợp hài hòa giữ các thì trong câu em nhé
10. D => for (since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian)
11. A => saw (sự việc đã diễn ra last summer, dùng quá khứ đơn)
12. C => listened (lại là sự hòa hợp giữa các thì trong câu)
13. B => changed (Cấu trúc: It's time somebody DID something: Đã đến lúc ai đó làm gì, thì quá khứ được dùng với hàm ý nhấn mạnh nhé)
14. D => was (vẫn là vấn đề sự hòa hợp giữa các thì trong câu: Roger đã sờ bên ngoài túi để chắc chắn rằng ví của anh ấy vẫn còn đó.)
15. A => were shopping